Bản dịch của từ Stoop trong tiếng Việt

Stoop

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stoop(Noun)

stˈup
stˈup
01

Một tư thế trong đó đầu và vai có thói quen cúi về phía trước.

A posture in which the head and shoulders are habitually bent forwards.

Ví dụ
02

Cú lao xuống của chim săn mồi.

The downward swoop of a bird of prey.

Ví dụ
03

Mái hiên có bậc thang phía trước một ngôi nhà hoặc tòa nhà khác.

A porch with steps in front of a house or other building.

Ví dụ

Dạng danh từ của Stoop (Noun)

SingularPlural

Stoop

Stoops

Stoop(Verb)

stˈup
stˈup
01

(của chim săn mồi) sà xuống mỏ đá.

(of a bird of prey) swoop down on a quarry.

Ví dụ
02

Hạ thấp tiêu chuẩn đạo đức của một người đến mức làm điều gì đó đáng trách.

Lower one's moral standards so far as to do something reprehensible.

Ví dụ
03

Cúi đầu hoặc cơ thể về phía trước và hướng xuống dưới.

Bend one's head or body forwards and downwards.

Ví dụ

Dạng động từ của Stoop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stoop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stooped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stooped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stoops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stooping

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ