Bản dịch của từ Stylus trong tiếng Việt

Stylus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stylus (Noun)

stˈaɪləs
stˈaɪləs
01

Một dụng cụ viết cổ, bao gồm một que nhỏ có đầu nhọn để viết chữ trên bảng phủ sáp và một đầu cùn để xóa chúng.

An ancient writing implement consisting of a small rod with a pointed end for scratching letters on waxcovered tablets and a blunt end for obliterating them.

Ví dụ

She used a stylus to write on the wax tablet.

Cô ấy đã sử dụng một cây bút chì để viết trên tấm sáp.

He never used a stylus to erase his mistakes.

Anh ấy không bao giờ sử dụng cây bút chì để xóa lỗi của mình.

Did they find a stylus to complete their writing task?

Họ có tìm thấy một cây bút chì để hoàn thành nhiệm vụ viết của họ không?

02

Một đầu cứng, thường bằng kim cương hoặc sapphire, đi theo một rãnh trên bản ghi và truyền âm thanh đã ghi để tái tạo.

A hard point typically of diamond or sapphire following a groove in a record and transmitting the recorded sound for reproduction.

Ví dụ

The stylus on the turntable was damaged, affecting the sound quality.

Đầu kim trên bàn quay bị hỏng, ảnh hưởng đến chất lượng âm thanh.

Don't touch the stylus when playing a vinyl record to avoid scratches.

Đừng chạm vào đầu kim khi phát đĩa than để tránh trầy xước.

Is the stylus compatible with both 33 and 45 RPM records?

Đầu kim có tương thích với cả đĩa 33 và 45 vòng/phút không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stylus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stylus

Không có idiom phù hợp