Bản dịch của từ Telegraph trong tiếng Việt

Telegraph

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Telegraph (Noun)

tˈɛləgɹˌæf
tˈɛləgɹˌæf
01

Một hệ thống truyền tải thông điệp từ xa dọc theo dây dẫn, đặc biệt là hệ thống tạo tín hiệu bằng cách tạo và ngắt kết nối điện.

A system for transmitting messages from a distance along a wire especially one creating signals by making and breaking an electrical connection.

Ví dụ

The telegraph revolutionized long-distance communication in the 19th century.

Bưu điện điện tử đã cách mạng hóa truyền thông xa cách trong thế kỷ 19.

The telegraph operator received urgent news about the upcoming social event.

Người vận hành bưu điện điện tử nhận tin tức khẩn cấp về sự kiện xã hội sắp tới.

The telegraph lines connected distant cities, facilitating rapid information exchange.

Các đường dây bưu điện điện tử kết nối các thành phố xa cách, tạo điều kiện cho việc trao đổi thông tin nhanh chóng.

02

Bảng hiển thị điểm số hoặc thông tin khác tại một trận đấu thể thao hoặc cuộc đua.

A board displaying scores or other information at a sports match or race meeting.

Ví dụ

The telegraph at the stadium showed the latest football scores.

Bảng điện tại sân vận động hiển thị điểm số bóng đá mới nhất.

Fans eagerly checked the telegraph for updates on the race results.

Các CĐV háo hức kiểm tra bảng điện để cập nhật kết quả cuộc đua.

The telegraph revealed the winners of the tennis tournament instantly.

Bảng điện tiết lộ ngay lập tức người chiến thắng của giải quần vợt.

Dạng danh từ của Telegraph (Noun)

SingularPlural

Telegraph

Telegraphs

Telegraph (Verb)

tˈɛləgɹˌæf
tˈɛləgɹˌæf
01

Gửi (ai đó) một tin nhắn bằng điện báo.

Send someone a message by telegraph.

Ví dụ

He telegraphed his family about his safe arrival.

Anh ấy đã gửi tin nhắn bằng điện tín cho gia đình về việc anh ấy đã đến an toàn.

She telegraphs her friends when she's going on a trip.

Cô ấy gửi tin nhắn bằng điện tín cho bạn bè khi cô ấy đi du lịch.

They telegraphed the news of the event to all attendees.

Họ đã gửi tin tức về sự kiện bằng điện tín cho tất cả các người tham dự.

Dạng động từ của Telegraph (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Telegraph

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Telegraphed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Telegraphed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Telegraphs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Telegraphing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Telegraph cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telegraph

Không có idiom phù hợp