Bản dịch của từ Telesm trong tiếng Việt

Telesm

Noun [U/C]

Telesm (Noun)

tˈɛləsm
tˈɛləsm
01

Một vật được cho là có phép thuật hoặc mang lại may mắn; = "bùa hộ mệnh"; đặc biệt (ở byzantine hy lạp, tây á và bắc phi) một bức tượng, đồ vật được chôn cất hoặc đồ tạo tác khác được cho là có thể bảo vệ một ngôi nhà, thành phố, v.v., khỏi nguy hiểm.

An object thought to have magic powers or bring good luck; = "talisman"; especially (in byzantine greece, western asia, and north africa) a statue, buried object, or other artefact believed to protect a house, city, etc., from danger.

Ví dụ

People in ancient Greece believed in the power of telesms.

Người dân Hy Lạp cổ tin vào sức mạnh của telesms.

The telesm was said to safeguard the entire village from harm.

Telesm được cho là bảo vệ cả làng khỏi nguy hiểm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telesm

Không có idiom phù hợp