Bản dịch của từ Transplant trong tiếng Việt

Transplant

Noun [U/C] Verb

Transplant (Noun)

tɹænsplˈænt
tɹˈænsplˌæntn
01

Một ca phẫu thuật trong đó một cơ quan hoặc mô được cấy ghép.

An operation in which an organ or tissue is transplanted.

Ví dụ

The heart transplant saved his life.

Cái tim ghép cứu lấy cuộc sống của anh ấy.

She received a kidney transplant last year.

Cô ấy nhận được cuộc ghép thận năm ngoái.

The hospital specializes in liver transplants.

Bệnh viện chuyên về ghép gan.

02

Một người hoặc vật đã được chuyển đến một địa điểm hoặc tình huống mới.

A person or thing that has been moved to a new place or situation.

Ví dụ

The heart transplant patient recovered well after the surgery.

Bệnh nhân nhận ghép tim hồi phục tốt sau ca phẫu thuật.

She works at a charity organization that helps organ transplant recipients.

Cô ấy làm việc tại tổ chức từ thiện giúp đỡ người nhận ghép cơ quan.

The community rallied together to support the young girl's kidney transplant.

Cộng đồng hô hào cùng nhau ủng hộ ca ghép thận của cô bé.

Dạng danh từ của Transplant (Noun)

SingularPlural

Transplant

Transplants

Kết hợp từ của Transplant (Noun)

CollocationVí dụ

Kidney transplant

Ghiền thận

He underwent a kidney transplant last month.

Anh ta đã phẫu thuật ghép thận vào tháng trước.

Bone-marrow transplant

Ghép tủy xương

She underwent a bone-marrow transplant last month.

Cô ấy đã trải qua việc cấy ghép tủy xương tháng trước.

Lung transplant

Cấy phổi

He received a lung transplant last year.

Anh ta đã nhận được một ca ghép phổi vào năm ngoái.

Stem-cell transplant

Cấy tế bào gốc

She underwent a stem-cell transplant to treat her leukemia.

Cô ấy đã trải qua một ca cấy ghép tế bào gốc để điều trị bệnh bạch cầu.

Liver transplant

Cấy gan

She received a liver transplant last year.

Cô ấy đã nhận được một cuộc ghép gan vào năm ngoái.

Transplant (Verb)

tɹænsplˈænt
tɹˈænsplˌæntn
01

Di chuyển hoặc chuyển (ai đó hoặc cái gì đó) đến một địa điểm hoặc tình huống khác.

Move or transfer someone or something to another place or situation.

Ví dụ

The government decided to transplant the community to a safer area.

Chính phủ quyết định di dời cộng đồng đến khu vực an toàn.

The organization aims to transplant knowledge to underprivileged regions.

Tổ chức nhằm mục tiêu chuyển giao kiến thức đến các vùng nghèo.

They plan to transplant the cultural festival to the city center.

Họ dự định chuyển giao lễ hội văn hóa đến trung tâm thành phố.

02

Lấy (mô sống hoặc cơ quan) và cấy vào bộ phận khác của cơ thể hoặc vào cơ thể khác.

Take living tissue or an organ and implant it in another part of the body or in another body.

Ví dụ

She decided to transplant her kidney to save her sister.

Cô ấy quyết định cấy ghép thận của mình để cứu em gái.

The doctors successfully transplanted the heart into the patient's chest.

Các bác sĩ đã thành công cấy ghép trái tim vào ngực bệnh nhân.

He received a liver transplant from a generous anonymous donor.

Anh ấy nhận được cấy ghép gan từ một người quyên góp giấu tên hào phóng.

Dạng động từ của Transplant (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Transplant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Transplanted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Transplanted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Transplants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Transplanting

Kết hợp từ của Transplant (Verb)

CollocationVí dụ

Transplant successfully

Cấy ghép thành công

The heart transplant successfully saved john's life.

Cấy tim thành công đã cứu lấy cuộc đời của john.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transplant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Transplant

Không có idiom phù hợp