Bản dịch của từ Trot trong tiếng Việt

Trot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trot (Noun)

tɹˈɑt
tɹˈɑt
01

Tiêu chảy.

Diarrhoea.

Ví dụ

The villagers suffered from a severe case of trot due to contaminated water.

Những người dân trong làng gặp phải trường hợp trot nặng do nước bị ô nhiễm.

The outbreak of trot in the community raised concerns about hygiene practices.

Sự bùng phát của trot trong cộng đồng gây ra lo ngại về thói quen vệ sinh.

The government launched a campaign to educate people on preventing trot.

Chính phủ đã triển khai một chiến dịch để giáo dục người dân về cách ngăn chặn trot.

02

Một khoảng thời gian may mắn thuộc loại nhất định.

A period of luck of a specified kind.

Ví dụ

After a long trot, she finally found a job.

Sau một thời kỳ may mắn dài, cô ấy cuối cùng đã tìm được một công việc.

The company experienced a fortunate trot in sales last quarter.

Công ty đã trải qua một thời kỳ may mắn trong doanh số bán hàng cuối cùng.

During his trot, he won several prizes in the lottery.

Trong thời kỳ may mắn của anh ấy, anh ấy đã giành được một số giải thưởng trong xổ số.

03

Một tốc độ chạy nước kiệu.

A trotting pace.

Ví dụ

The horse moved at a steady trot around the social event.

Con ngựa di chuyển ở tốc độ trot ổn định xung quanh sự kiện xã hội.

The rhythmic sound of the trot echoed through the social gathering.

Âm thanh nhịp nhàng của tiếng trot vang qua buổi tụ tập xã hội.

She preferred a gentle trot when riding with her social club.

Cô ấy thích tốc độ trot nhẹ nhàng khi cưỡi ngựa cùng câu lạc bộ xã hội của mình.

04

Một người theo chủ nghĩa trotskyist hoặc người ủng hộ quan điểm cánh tả cực đoan.

A trotskyist or supporter of extreme left-wing views.

Ví dụ

She is a dedicated trot, advocating for socialist policies.

Cô ấy là một trot tận tụy, ủng hộ chính sách xã hội chủ nghĩa.

The group of trots organized a protest for workers' rights.

Nhóm trot tổ chức một cuộc biểu tình vì quyền lợi của công nhân.

The trots believe in radical change for a fairer society.

Các trot tin vào sự thay đổi cực đoan để xây dựng một xã hội công bằng hơn.

Dạng danh từ của Trot (Noun)

SingularPlural

Trot

Trots

Kết hợp từ của Trot (Noun)

CollocationVí dụ

Brisk trot

Chạy vội

She watched the horse briskly trot around the arena.

Cô ấy nhìn con ngựa đi nhanh quanh sân.

Gentle trot

Dạm bước nhẹ nhàng

The horse moved in a gentle trot, impressing the judges.

Con ngựa di chuyển bằng một cú đi bộ nhẹ nhàng, ấn tượng các giám khảo.

Fast trot

Đi chạy nhanh

The horse moved at a fast trot during the parade.

Con ngựa di chuyển ở chạy nhanh trong cuộc diễu hành.

Slow trot

Rãnh chậm

The horse moved at a slow trot during the parade.

Con ngựa di chuyển ở tốc độ chậm trong cuộc diễu hành.

Trot (Verb)

tɹˈɑt
tɹˈɑt
01

(liên quan đến ngựa hoặc động vật bốn chân khác) tiến hành hoặc khiến tiến hành với tốc độ nhanh hơn đi bộ, lần lượt nhấc từng cặp chân chéo.

(with reference to a horse or other quadruped) proceed or cause to proceed at a pace faster than a walk, lifting each diagonal pair of legs alternately.

Ví dụ

The horse trotted gracefully around the social event.

Con ngựa đi nước ngoài một cách duyên dáng xung quanh sự kiện xã hội.

She trotted her horse to greet the socialite at the party.

Cô ấy đưa ngựa của mình đi nước ngoài để chào đón người nổi tiếng tại bữa tiệc.

The riders trotted along the social trail in the park.

Các người cưỡi ngựa đi nước ngoài dọc theo con đường xã hội trong công viên.

02

(của một người) chạy với tốc độ vừa phải với những bước ngắn.

(of a person) run at a moderate pace with short steps.

Ví dụ

She trotted around the park for exercise.

Cô ấy đi nhanh quanh công viên để tập thể dục.

The friends trot together during their morning jog.

Những người bạn chạy nhẹ cùng nhau trong buổi chạy bộ sáng.

He trotted to catch up with the group ahead.

Anh ấy chạy nhẹ để bắt kịp với nhóm phía trước.

Dạng động từ của Trot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trotting

Kết hợp từ của Trot (Verb)

CollocationVí dụ

Trot off

Nhanh chóng rời đi

She trotted off to the social event with excitement.

Cô ấy đã nhanh chóng rời đi đến sự kiện xã hội với sự hào hứng.

Trot happily

Nhảy múa hạnh phúc

She trotted happily to her ielts writing class every morning.

Cô ấy vui vẻ đi bộ tới lớp viết ielts mỗi sáng.

Trot back

Bật lại

She trot back to the library to return the borrowed books.

Cô ấy lửng lơ trở lại thư viện để trả sách mượn.

Trot briskly

Chạy nhanh

She trotted briskly to the library to return her books on time.

Cô ấy chạy nhanh đến thư viện để trả sách đúng hạn.

Trot quickly

Chạy nhanh

She trotted quickly to the social event to meet her friends.

Cô ấy nhanh chóng đi chậm đến sự kiện xã hội để gặp bạn bè.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trot

Không có idiom phù hợp