Bản dịch của từ Truncate trong tiếng Việt

Truncate

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Truncate(Adjective)

tɹˈʌŋkˌeɪt
tɹˈʌŋkˌeɪt
01

(của một chiếc lá, lông vũ, hoặc bộ phận khác) kết thúc đột ngột như thể bị cắt ngang phần gốc hoặc phần ngọn.

Of a leaf feather or other part ending abruptly as if cut off across the base or tip.

Ví dụ

Truncate(Verb)

tɹˈʌŋkˌeɪt
tɹˈʌŋkˌeɪt
01

Rút ngắn (thứ gì đó) bằng cách cắt bỏ phần trên hoặc phần cuối.

Shorten something by cutting off the top or the end.

Ví dụ
02

Thay thế (một cạnh hoặc một góc) bằng một mặt phẳng, thường là để tạo các góc bằng nhau với các mặt liền kề.

Replace an edge or an angle by a plane typically so as to make equal angles with the adjacent faces.

Ví dụ

Dạng động từ của Truncate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Truncate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Truncated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Truncated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Truncates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Truncating

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ