Bản dịch của từ Uk trong tiếng Việt

Uk

Noun [U/C] Noun [C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Uk (Noun)

jˌukˈeɪ
jˌukˈeɪ
01

Viết tắt của vương quốc anh.

An abbreviation for the united kingdom.

Ví dụ

The UK is known for its rich history and diverse culture.

Vương quốc Anh nổi tiếng với lịch sử phong phú và văn hóa đa dạng.

Some IELTS candidates struggle with spelling 'UK' correctly.

Một số ứng viên IELTS gặp khó khăn khi viết đúng 'UK'.

Is the UK the most popular study destination for international students?

Vương quốc Anh có phải là điểm đến học tập phổ biến nhất cho sinh viên quốc tế không?

02

Vương quốc anh.

United kingdom.

Ví dụ

The UK has a rich history of monarchy and tradition.

Vương quốc Anh có một lịch sử phong phú về quyền quý và truyền thống.

Some people mistakenly think the UK is part of England.

Một số người nhầm tưởng rằng Vương quốc Anh là một phần của Anh.

Is the UK a popular topic in IELTS speaking exams?

Vương quốc Anh có phải là một chủ đề phổ biến trong kỳ thi nói IELTS không?

Uk (Noun Countable)

jˌukˈeɪ
jˌukˈeɪ
01

Nơi diễn ra các buổi hòa nhạc, vở kịch hoặc các sự kiện công cộng khác.

A place where concerts plays or other public events happen.

Ví dụ

The UK has many famous concert halls like the Royal Albert Hall.

Vương quốc Anh có nhiều phòng hòa nhạc nổi tiếng như Nhà hát Hoàng gia Albert.

Not every town in the UK has a large uk for public events.

Không phải mọi thị trấn ở Vương quốc Anh đều có một uk lớn cho các sự kiện công cộng.

Is the UK known for its historic uks that host cultural performances?

Vương quốc Anh có nổi tiếng với những uk lịch sử mà tổ chức các buổi biểu diễn văn hóa chứ?

02

Viết tắt của ukraina.

Abbreviation for ukraine.

Ví dụ

She is from the UK.

Cô ấy đến từ Ukraina.

He has never visited the UK.

Anh ấy chưa bao giờ đến Ukraina.

Have you been to the UK?

Bạn đã đến Ukraina chưa?

03

Một đơn vị chính trị lớn ở châu âu bao gồm vương quốc anh và bắc ireland.

A major political unit in europe consisting of great britain and northern ireland.

Ví dụ

The UK is known for its rich history and diverse culture.

Vương quốc Anh nổi tiếng với lịch sử phong phú và văn hóa đa dạng.

Some people may confuse the UK with England, but they are different.

Một số người có thể nhầm lẫn giữa Vương quốc Anh và Anh, nhưng chúng khác nhau.

Is the UK a popular destination for international students seeking quality education?

Vương quốc Anh có phải là điểm đến phổ biến cho sinh viên quốc tế tìm kiếm giáo dục chất lượng không?

04

Viết tắt của đại học kentucky.

Abbreviation for the university of kentucky.

Ví dụ

The UK offers various social programs for its residents in need.

Vương quốc Anh cung cấp nhiều chương trình xã hội cho cư dân cần giúp đỡ.

The UK does not have enough funding for social services.

Vương quốc Anh không có đủ kinh phí cho các dịch vụ xã hội.

Is the UK improving its social welfare system this year?

Liệu Vương quốc Anh có cải thiện hệ thống phúc lợi xã hội năm nay không?

Uk (Verb)

jˌukˈeɪ
jˌukˈeɪ
01

Sử dụng vương quốc anh làm hậu tố trong tên hoặc chức danh.

To use the united kingdom as a suffix in names or titles.

Ví dụ

Her husband is from the UK.

Chồng của cô ấy đến từ Vương quốc Anh.

She avoids using the UK in her business name.

Cô ấy tránh sử dụng Vương quốc Anh trong tên doanh nghiệp.

Do you think adding UK to the brand will attract more customers?

Bạn có nghĩ việc thêm Vương quốc Anh vào thương hiệu sẽ thu hút nhiều khách hàng hơn không?

02

Quyết định không chính thức.

Informal decision.

Ví dụ

She decided to uk to study abroad next year.

Cô ấy quyết định uk để đi du học nước ngoài vào năm sau.

He never uk without carefully considering all the options.

Anh ấy không bao giờ uk mà không cân nhắc kỹ lưỡng tất cả các phương án.

Did they uk to move to a new city for better opportunities?

Họ có quyết định uk để chuyển đến một thành phố mới để có cơ hội tốt hơn không?

Uk (Adjective)

jˌukˈeɪ
jˌukˈeɪ
01

Của hoặc liên quan đến vương quốc anh.

Of or relating to the united kingdom.

Ví dụ

She has a strong interest in UK culture.

Cô ấy rất quan tâm đến văn hóa của Vương quốc Anh.

It's not easy to adapt to the UK weather.

Không dễ dàng thích nghi với thời tiết ở Vương quốc Anh.

Is UK education system different from the US?

Hệ thống giáo dục ở Vương quốc Anh khác với Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/uk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
[...] Meanwhile, 26% of the Canadian population and around one-fifth of the population is predicted to be aged 65 and over in 2030 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] All the statistics were allocated to five countries in 2000: Spain, France, Sweden, Germany, and the [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] The graph demonstrates the expenditures on three categories, namely food and drink, restaurants and hotels, and entertainment, by various age groups of residents in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] This practice is popular in Western-based societies, like the US or the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Uk

Không có idiom phù hợp