Bản dịch của từ Babysit trong tiếng Việt

Babysit

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Babysit(Verb)

bˈeɪbisɪt
bˈeɪbɪsɪt
01

Trông trẻ hoặc chăm sóc trẻ nhỏ khi bố mẹ đi vắng.

Look after a child or children while the parents are out.

Ví dụ
02

Chăm sóc trẻ em, thường là trông trẻ tạm thời.

To take care of a child typically by watching them temporarily

Ví dụ
03

Cung cấp dịch vụ chăm sóc hoặc giám sát tạm thời cho trẻ em.

To provide temporary care or supervision for a child

Ví dụ
04

Giám sát hoặc theo dõi ai đó hoặc điều gì đó.

To supervise or monitor someone or something

Ví dụ

Dạng động từ của Babysit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Babysit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Babysat

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Babysat

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Babysits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Babysitting

Babysit(Noun)

01

Dịch vụ chăm sóc trẻ em, đặc biệt là khi không có cha mẹ.

A service for child care especially in the absence of parents

Ví dụ
02

Người trông trẻ không chính thức.

A person who looks after children on an informal basis

Ví dụ
03

Hành động trông trẻ tạm thời.

The act of looking after a child temporarily

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh