Bản dịch của từ Bluff trong tiếng Việt

Bluff

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bluff (Adjective)

bləf
blˈʌf
01

Trực tiếp trong lời nói hoặc hành vi nhưng theo cách tốt bụng.

Direct in speech or behaviour but in a good-natured way.

Ví dụ

She has a bluff manner that puts people at ease.

Cô ấy có một cách nói trực tính mà làm người khác dễ chịu.

His bluff jokes always make everyone laugh heartily.

Những trò đùa trực tính của anh ấy luôn khiến mọi người cười hết lòng.

The bluff attitude of the host made the party enjoyable.

Thái độ trực tính của người chủ tiệc làm cho buổi tiệc thêm vui vẻ.

02

(của một vách đá hoặc mũi tàu) có mặt trước rộng thẳng đứng hoặc dốc.

(of a cliff or a ship's bows) having a vertical or steep broad front.

Ví dụ

The bluff manor overlooked the town, exuding grandeur.

Căn biệt thự đứng trên vách đá nhìn ra thị trấn, toát lên vẻ hùng vĩ.

Her bluff attitude hid a kind heart that few knew.

Thái độ cứng rắn của cô ấy che giấu trái tim nhân hậu ít người biết.

The bluff ship sailed majestically towards the open sea.

Chiếc tàu với phần đầu dựng đứng hướng ra biển mở đi một cách trang trọng.

Bluff (Noun)

bləf
blˈʌf
01

Một lùm cây hoặc một bụi cây.

A grove or clump of trees.

Ví dụ

The picnic area had a charming bluff of trees for shade.

Khu picnic có một cụm cây đáng yêu để tạo bóng.

The park's main attraction was the bluff offering a peaceful retreat.

Điểm thu hút chính của công viên là cụm cây tạo không gian yên bình.

The town square was enhanced by a picturesque bluff of trees.

Quảng trường thị trấn được tô điểm bởi một cụm cây đẹp.

02

Vách đá, bờ dốc hoặc mỏm đất dốc.

A steep cliff, bank, or promontory.

Ví dụ

The village was perched on a bluff overlooking the ocean.

Làng nằm trên một vách đá cao nhìn ra biển.

She stood at the edge of the bluff, admiring the view.

Cô đứng ở mép vách đá, ngắm cảnh.

The hikers climbed the bluff to get a better view.

Các người đi bộ leo lên vách đá để nhìn rõ hơn.

03

Nỗ lực đánh lừa ai đó tin rằng người ta có thể hoặc sẽ làm điều gì đó.

An attempt to deceive someone into believing that one can or is going to do something.

Ví dụ

She saw through his bluff and refused to believe him.

Cô ấy đã phát hiện ra mánh khóe của anh ta và từ chối tin anh ta.

His bluff about being a millionaire didn't fool anyone at the party.

Mánh khóe của anh ta về việc là triệu phú không lừa ai trong buổi tiệc.

The politician's bluff to lower taxes was met with skepticism by the public.

Mánh khóe của chính trị gia để giảm thuế đã bị công chúng hoài nghi.

Dạng danh từ của Bluff (Noun)

SingularPlural

Bluff

Bluffs

Bluff (Verb)

bləf
blˈʌf
01

Cố gắng đánh lừa ai đó về khả năng hoặc ý định của một người.

Try to deceive someone as to one's abilities or intentions.

Ví dụ

She tried to bluff her way through the interview.

Cô ấy cố gắng lừa dối cách qua cuộc phỏng vấn.

He bluffed his opponents into thinking he had a winning hand.

Anh ấy lừa đối đối thủ để nghĩ rằng anh ấy có một bộ bài thắng.

The politician bluffed about his plans to gain more supporters.

Chính trị gia đã lừa dối về kế hoạch của mình để có thêm người ủng hộ.

Dạng động từ của Bluff (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bluff

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bluffed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bluffed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bluffs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bluffing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bluff cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bluff

Không có idiom phù hợp