Bản dịch của từ Borrow trong tiếng Việt

Borrow

Noun [U/C] Verb

Borrow (Noun)

bˈɑɹoʊ
bˈɑɹˌoʊ
01

Độ dốc hoặc sự bất thường khác trên sân gôn phải được bù đắp khi thực hiện cú đánh.

A slope or other irregularity on a golf course which must be compensated for when playing a shot.

Ví dụ

The golf ball rolled down the borrow, affecting the shot.

Quả bóng golf lăn xuống đường dốc, ảnh hưởng đến cú đánh.

Players strategize how to navigate the borrow for a successful game.

Người chơi lên chiến thuật để vượt qua đường dốc cho trận đấu thành công.

The golfers carefully consider the borrow before taking their swings.

Các golfer cẩn thận xem xét đường dốc trước khi đánh.

Borrow (Verb)

bˈɑɹoʊ
bˈɑɹˌoʊ
01

Lấy và sử dụng (thứ của người khác) với ý định trả lại.

Take and use something belonging to someone else with the intention of returning it.

Ví dụ

Can I borrow your book for the weekend?

Tôi có thể mượn quyển sách của bạn cho cuối tuần không?

She borrowed money from her friend to buy a gift.

Cô ấy mượn tiền từ bạn để mua quà.

I will borrow your umbrella if it rains tomorrow.

Nếu mai mưa, tôi sẽ mượn ô của bạn.

02

Cho phép (một khoảng cách nhất định) khi thực hiện cú đánh để bù lại chuyển động ngang của quả bóng do độ dốc hoặc sự bất thường khác.

Allow a certain distance when playing a shot to compensate for sideways motion of the ball due to a slope or other irregularity.

Ví dụ

She had to borrow some distance to aim correctly on the sloping green.

Cô ấy phải mượn một khoảng cách để nhắm đúng trên sân cỏ dốc.

He borrowed a bit of space to adjust his stance on the uneven ground.

Anh ấy mượn một chút không gian để điều chỉnh tư thế trên mặt đất không bằng phẳng.

The golfer borrowed some room to counteract the ball's curve on the hill.

Người chơi golf mượn một ít không gian để chống lại quỹ đạo của quả bóng trên đồi.

Dạng động từ của Borrow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Borrow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Borrowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Borrowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Borrows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Borrowing

Kết hợp từ của Borrow (Verb)

CollocationVí dụ

Borrow heavily

Mượn nặng

The community center borrowed heavily to fund the new playground.

Trung tâm cộng đồng vay mượn rất nhiều để tài trợ công viên mới.

Borrow freely

Vay mượn thoải mái

She can borrow freely from the library for her research.

Cô ấy có thể mượn tự do từ thư viện cho nghiên cứu của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Borrow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming familiar with the concept means that not only can they lend, they can also when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] To the right, there was an enquiry desk where customers could buy tickets, return books and so on; however, it has been transformed into a caf [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] While the meeting room remains in the same place after 5 years, the space for the and returning desk has been separated into 2 different rooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] Three months ago, he told me that he was super broke and asked to “ some cash to pay for the air ticket that he already booked [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Borrow

bˈɑɹˌoʊ tɹˈʌbəl

Lo bò trắng răng

To worry needlessly; to make trouble for oneself.

She always borrows trouble by overthinking social situations.

Cô ấy luôn mượn rắc rối bằng cách suy nghĩ quá nhiều về các tình huống xã hội.