Bản dịch của từ Bring to the table trong tiếng Việt
Bring to the table

Bring to the table (Idiom)
Đề xuất điều gì đó để xem xét hoặc thảo luận trong một cuộc họp hoặc đàm phán.
To offer something for consideration or discussion in a meeting or negotiation.
She will bring new ideas to the table at the meeting.
Cô ấy sẽ đưa ra những ý tưởng mới tại cuộc họp.
He did not bring any solutions to the table during negotiations.
Anh ấy không đưa ra giải pháp nào trong quá trình đàm phán.
What can you bring to the table for our social project?
Bạn có thể đóng góp gì cho dự án xã hội của chúng tôi?
Để đóng góp điều gì đó quan trọng hoặc có giá trị trong một tình huống hoặc mối quan hệ.
To contribute something important or valuable in a situation or relationship.
She brings to the table her experience in community organizing.
Cô ấy mang đến bàn những kinh nghiệm trong tổ chức cộng đồng.
He does not bring to the table any new ideas for our project.
Anh ấy không mang đến bàn bất kỳ ý tưởng mới nào cho dự án của chúng tôi.
What skills do you bring to the table for this discussion?
Bạn mang đến bàn những kỹ năng gì cho cuộc thảo luận này?
Giới thiệu một ý tưởng hoặc quan điểm mới cho người khác xem xét.
To introduce a new idea or perspective for others to examine.
She brings new perspectives to the table during our community meetings.
Cô ấy mang đến những góc nhìn mới trong các cuộc họp cộng đồng.
He does not bring to the table any innovative ideas this time.
Lần này, anh ấy không mang đến bàn bất kỳ ý tưởng sáng tạo nào.
What ideas will you bring to the table at the discussion?
Bạn sẽ mang đến bàn ý tưởng gì trong buổi thảo luận?
Bring to the table (Phrase)
Để đóng góp hoặc tăng thêm giá trị cho một tình huống hoặc cuộc thảo luận.
To contribute or add value to a situation or discussion
She can bring to the table many new ideas for our project.
Cô ấy có thể mang đến nhiều ý tưởng mới cho dự án của chúng tôi.
He does not bring to the table any relevant experience for this discussion.
Anh ấy không mang đến bất kỳ kinh nghiệm nào liên quan cho cuộc thảo luận này.
What can you bring to the table during our community meeting?
Bạn có thể mang đến điều gì trong cuộc họp cộng đồng của chúng ta?
Để trình bày một ý tưởng hoặc quan điểm mới trong một cuộc thảo luận hoặc đàm phán.
To present a new idea or perspective in a discussion or negotiation
She will bring to the table new ideas for community service projects.
Cô ấy sẽ đưa ra những ý tưởng mới cho các dự án phục vụ cộng đồng.
He does not bring to the table any solutions for social issues.
Anh ấy không đưa ra giải pháp nào cho các vấn đề xã hội.
What can you bring to the table during our social discussion?
Bạn có thể đưa ra ý tưởng gì trong cuộc thảo luận xã hội của chúng ta?
Để giới thiệu một quan điểm có liên quan đến cuộc trò chuyện.
To introduce a point that is relevant to a conversation
Maria always brings new ideas to the table during discussions.
Maria luôn mang những ý tưởng mới vào cuộc thảo luận.
John does not bring any relevant points to the table in meetings.
John không mang bất kỳ ý kiến nào liên quan vào cuộc họp.
What new perspectives can you bring to the table today?
Bạn có thể mang những quan điểm mới nào vào hôm nay?