Bản dịch của từ Buckets trong tiếng Việt

Buckets

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buckets (Noun)

bˈʌkəts
bˈʌkəts
01

Một thùng hình trụ mở ở phía trên và thường có tay cầm.

A cylindrical container that is open at the top and often has a handle.

Ví dụ

The children filled their buckets with water for the community event.

Bọn trẻ đã đổ đầy xô của mình bằng nước cho sự kiện cộng đồng.

The volunteers did not bring enough buckets for the cleanup project.

Các tình nguyện viên không mang đủ xô cho dự án dọn dẹp.

Did you see the buckets at the charity fundraiser last week?

Bạn có thấy những cái xô tại buổi gây quỹ từ thiện tuần trước không?

02

Một thước đo thể tích bằng một đại lượng xác định, chẳng hạn như 5 gallon.

A measure of volume equal to a specified quantity such as 5 gallons.

Ví dụ

The charity collected five buckets of food for the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện đã thu thập năm xô thực phẩm cho nơi trú ẩn.

They did not donate any buckets of supplies this year.

Họ không quyên góp bất kỳ xô vật dụng nào năm nay.

How many buckets of water do we need for the event?

Chúng ta cần bao nhiêu xô nước cho sự kiện?

03

Vật chứa dùng để đựng chất lỏng hoặc các chất khác.

A container used for holding liquids or other substances.

Ví dụ

We filled the buckets with water for the community event.

Chúng tôi đã đổ nước vào các xô cho sự kiện cộng đồng.

The volunteers did not bring enough buckets for everyone.

Các tình nguyện viên đã không mang đủ xô cho mọi người.

How many buckets did the charity use for donations?

Có bao nhiêu xô mà tổ chức từ thiện đã sử dụng cho quyên góp?

Dạng danh từ của Buckets (Noun)

SingularPlural

Bucket

Buckets

Buckets (Noun Countable)

bˈʌkəts
bˈʌkəts
01

Một thuật ngữ được sử dụng trong điện toán để chỉ đơn vị lưu trữ hoặc cấu trúc dữ liệu.

A term used in computing to refer