Bản dịch của từ By the back door trong tiếng Việt

By the back door

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By the back door(Adverb)

bˈaɪ ðə bˈæk dˈɔɹ
bˈaɪ ðə bˈæk dˈɔɹ
01

Theo cách bí mật hoặc lén lút, thường được sử dụng để ngụ ý điều gì đó được thực hiện mà không có quyền hạn hoặc sự cho phép chính xác.

In a secretive or sneaky manner, often used to imply something done without proper authority or permission.

Ví dụ
02

Ngụ ý rằng một hành động được thực hiện mà không tuân theo các quy trình hoặc quy tắc tiêu chuẩn.

Implying that an action is taken without following the standard procedures or protocols.

Ví dụ
03

Đề cập đến một cách thay thế hoặc ít trực tiếp hơn để đạt được một kết quả.

Referring to an alternative or less direct way of achieving an outcome.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh