Bản dịch của từ By the back door trong tiếng Việt

By the back door

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By the back door (Adverb)

bˈaɪ ðə bˈæk dˈɔɹ
bˈaɪ ðə bˈæk dˈɔɹ
01

Theo cách bí mật hoặc lén lút, thường được sử dụng để ngụ ý điều gì đó được thực hiện mà không có quyền hạn hoặc sự cho phép chính xác.

In a secretive or sneaky manner, often used to imply something done without proper authority or permission.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Ngụ ý rằng một hành động được thực hiện mà không tuân theo các quy trình hoặc quy tắc tiêu chuẩn.

Implying that an action is taken without following the standard procedures or protocols.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Đề cập đến một cách thay thế hoặc ít trực tiếp hơn để đạt được một kết quả.

Referring to an alternative or less direct way of achieving an outcome.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng By the back door cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] The keys were for my front and and they were attached to a keychain that my mother had gifted me [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with By the back door

Không có idiom phù hợp