Bản dịch của từ Cancer trong tiếng Việt

Cancer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cancer (Noun)

kˈænsɚ
kˈænsəɹ
01

Cung hoàng đạo thứ tư mà mặt trời đi vào vào ngày hạ chí phía bắc (khoảng ngày 21 tháng 6).

The fourth sign of the zodiac which the sun enters at the northern summer solstice about 21 june.

Ví dụ

Cancer is the zodiac sign for people born after June 21.

Cự Giải là cung hoàng đạo cho những người sinh sau ngày 21 tháng 6.

Many people do not believe in zodiac signs like Cancer.

Nhiều người không tin vào các cung hoàng đạo như Cự Giải.

Is Cancer your zodiac sign if you were born on July 5?

Cự Giải có phải là cung hoàng đạo của bạn nếu bạn sinh ngày 5 tháng 7 không?

02

Chòm sao (con cua), được cho là đại diện cho một con cua bị nghiền nát dưới chân hercules. nó chứa cụm sao hình cầu praesepe hoặc tổ ong.

A constellation the crab said to represent a crab crushed under the foot of hercules it contains the globular star cluster of praesepe or the beehive.

Ví dụ

Cancer is visible in the night sky during summer months.

Cung Cancer có thể nhìn thấy trên bầu trời đêm vào mùa hè.

Cancer does not represent any other constellation in the zodiac.

Cung Cancer không đại diện cho bất kỳ chòm sao nào khác trong hoàng đạo.

Is Cancer the only constellation associated with a crab?

Cung Cancer có phải là chòm sao duy nhất liên quan đến cua không?

03

Một căn bệnh gây ra bởi sự phân chia không kiểm soát được của các tế bào bất thường ở một bộ phận cơ thể.

A disease caused by an uncontrolled division of abnormal cells in a part of the body.

Ví dụ

Cancer is a major health concern in many societies.

Ung thư là một vấn đề sức khỏe lớn trong nhiều xã hội.

Preventing cancer is crucial for improving public health outcomes.

Ngăn ngừa ung thư là rất quan trọng để cải thiện kết quả sức khỏe cộng đồng.

Is cancer considered a leading cause of death worldwide?

Ung thư có được coi là nguyên nhân hàng đầu gây ra tử vong trên toàn thế giới không?

Cancer is a serious health issue that affects millions of people.

Ung thư là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng ảnh hưởng đến triệu người.

She was relieved when the doctor confirmed she didn't have cancer.

Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi bác sĩ xác nhận cô ấy không mắc ung thư.

Dạng danh từ của Cancer (Noun)

SingularPlural

Cancer

Cancers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cancer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] In addition, there are a number of incurable diseases, such as HIV, AIDS and many forms of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Over many years, chimpanzees, the closest relatives of humans, have been used to investigate advanced treatments for and heart disease, and until now, there is still no better alternative [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] A doctor can choose to tell a dying patent that he has more time to live to put the patent’s mind at ease [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For instance, news about has now become a common topic in the media, and as a result, many people have switched to a healthier lifestyle [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Cancer

Không có idiom phù hợp