Bản dịch của từ Cell wall trong tiếng Việt

Cell wall

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cell wall (Noun)

sɛl wɑl
sɛl wɑl
01

(tế bào học) một lớp dày, khá cứng, được hình thành xung quanh các tế bào riêng lẻ của vi khuẩn, vi khuẩn cổ, nấm, thực vật và tảo (nhưng không phải ở động vật và các sinh vật nguyên sinh khác thường có màng tế bào không có thành tế bào). thành tế bào nằm bên ngoài màng tế bào và phục vụ chức năng cấu trúc giúp tế bào duy trì hình dạng và bảo vệ tế bào khỏi bị hư hại.

(cytology) a thick, fairly rigid, layer formed around individual cells of bacteria, archaea, fungi, plants, and algae (but not animals and other protists which generally have cell membranes without cell walls). the cell wall is external to the cell membrane and serves a structural function helping the cell maintain its shape and protecting the cell from damage.

Ví dụ

The cell wall of the plant cell provides support and protection.

Thành tế bào của tế bào thực vật cung cấp sự hỗ trợ và bảo vệ.

The fungi's cell wall is different from that of bacteria.

Thành tế bào của nấm khác với thành tế bào của vi khuẩn.

Algae's cell wall is made up of cellulose and other materials.

Thành tế bào của tảo được tạo thành từ cellulose và các vật liệu khác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cell wall/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cell wall

Không có idiom phù hợp