Bản dịch của từ Climacteric trong tiếng Việt

Climacteric

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Climacteric (Adjective)

klaɪmˈæktəɹɪk
klaɪmˈæktəɹɪk
01

Xảy ra tại, đặc trưng hoặc đang trải qua thời kỳ đỉnh cao; (ở phụ nữ) mãn kinh.

Occurring at characteristic of or undergoing the climacteric in women menopausal.

Ví dụ

Many women experience climacteric symptoms during their late forties.

Nhiều phụ nữ trải qua triệu chứng mãn kinh vào cuối tuổi bốn mươi.

She does not feel climacteric changes yet, as she is only 42.

Cô ấy chưa cảm thấy thay đổi mãn kinh, vì cô mới 42 tuổi.

Are climacteric symptoms common among women aged 50 and above?

Các triệu chứng mãn kinh có phổ biến ở phụ nữ từ 50 tuổi trở lên không?

02

Có ý nghĩa hoặc kết quả cực đoan và sâu rộng; quan trọng.

Having extreme and farreaching implications or results critical.

Ví dụ

The climacteric changes in society affect everyone, especially the youth.

Những thay đổi climacteric trong xã hội ảnh hưởng đến mọi người, đặc biệt là giới trẻ.

The climacteric issues of climate change are not being addressed adequately.

Những vấn đề climacteric của biến đổi khí hậu không được giải quyết đầy đủ.

Are the climacteric events in our society being recognized by leaders?

Có phải những sự kiện climacteric trong xã hội của chúng ta đang được các nhà lãnh đạo công nhận không?

03

(của một loại trái cây) đang trải qua một thời kỳ đỉnh cao.

Of a fruit undergoing a climacteric.

Ví dụ

The climacteric apples ripened quickly in the warm social environment.

Những quả táo chín nhanh trong môi trường xã hội ấm áp.

These bananas are not climacteric; they won’t ripen without warmth.

Những quả chuối này không phải là climacteric; chúng sẽ không chín nếu không có nhiệt.

Are climacteric fruits more popular in social gatherings like parties?

Các loại trái cây climacteric có phổ biến hơn trong các buổi tụ họp xã hội như tiệc không?

Climacteric (Noun)

klaɪmˈæktəɹɪk
klaɪmˈæktəɹɪk
01

Một giai đoạn hoặc sự kiện quan trọng.

A critical period or event.

Ví dụ

The climacteric of the social movement occurred in 2020 with protests.

Thời kỳ quyết định của phong trào xã hội xảy ra vào năm 2020 với các cuộc biểu tình.

The climacteric was not just a moment; it changed society forever.

Thời kỳ quyết định không chỉ là một khoảnh khắc; nó đã thay đổi xã hội mãi mãi.

What was the climacteric of the women's rights movement in history?

Thời kỳ quyết định của phong trào quyền phụ nữ trong lịch sử là gì?

02

Giai đoạn chín của một số loại trái cây như táo, liên quan đến sự trao đổi chất tăng lên và chỉ có thể xảy ra khi vẫn còn trên cây.

The ripening period of certain fruits such as apples involving increased metabolism and only possible while still on the tree.

Ví dụ

The climacteric phase of apples occurs in late summer each year.

Giai đoạn climacteric của táo xảy ra vào cuối hè mỗi năm.

Apples do not reach climacteric if picked too early from the tree.

Táo không đạt giai đoạn climacteric nếu được hái quá sớm từ cây.

When do apples enter their climacteric stage during the growing season?

Khi nào táo bước vào giai đoạn climacteric trong mùa sinh trưởng?

03

Khoảng thời gian mà khả năng sinh sản và hoạt động tình dục suy giảm; (ở phụ nữ) mãn kinh.

The period of life when fertility and sexual activity are in decline in women menopause.

Ví dụ

Many women experience climacteric symptoms during their late forties.

Nhiều phụ nữ trải qua triệu chứng mãn kinh vào cuối tuổi bốn mươi.

Climacteric changes can affect women's mental health significantly.

Những thay đổi mãn kinh có thể ảnh hưởng lớn đến sức khỏe tâm thần của phụ nữ.

Is climacteric a common topic in women's health discussions?

Liệu mãn kinh có phải là một chủ đề phổ biến trong các cuộc thảo luận về sức khỏe phụ nữ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Climacteric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Climacteric

Không có idiom phù hợp