Bản dịch của từ Clothesline trong tiếng Việt

Clothesline

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clothesline (Noun)

klˈoʊzlaɪn
klˈoʊzlaɪn
01

(canada, mỹ, không chính thức) hành động xô ngã một người bằng cách dùng cánh tay đập vào phần thân trên hoặc cổ của người đó, như thể người đó đã lao vào dây phơi quần áo thấp.

Canada us informal the act of knocking a person over by striking his or her upper body or neck with ones arm as if he or she had run into a low clothesline.

Ví dụ

She accidentally ran into a clothesline while playing in the yard.

Cô ấy vô tình đụng vào dây phơi quần áo khi chơi trong sân.

He warned his friends to watch out for the low clothesline.

Anh ấy cảnh báo bạn bè của mình hãy chú ý đến dây phơi quần áo thấp.

Did you see that clothesline that caused the accident in the park?

Bạn đã thấy dây phơi quần áo gây ra tai nạn ở công viên chưa?

02

Một cấu trúc có nhiều dây cho cùng một mục đích, chẳng hạn như tời hills.

A structure with multiple cords for the same purpose such as a hills hoist.

Ví dụ

The clothesline in the backyard is full of laundry today.

Dây phơi quần áo trong sân sau đầy quần áo hôm nay.

I don't have a clothesline at my apartment, so I use a dryer.

Tôi không có dây phơi quần áo ở căn hộ của tôi, vì thế tôi sử dụng máy sấy.

Do you think a clothesline is more environmentally friendly than a dryer?

Bạn nghĩ dây phơi quần áo có thân thiện với môi trường hơn máy sấy không?

03

Một sợi dây hoặc sợi dây buộc ngoài trời để treo quần áo lên cho khô.

A rope or cord tied up outdoors to hang clothes on so they can dry.

Ví dụ

She hung her clothes on the clothesline in the backyard.

Cô ấy treo quần áo lên dây phơi ngoài sân sau.

Don't forget to take the clothes off the clothesline before it rains.

Đừng quên lấy quần áo ra khỏi dây phơi trước khi trời mưa.

Is there a clothesline in the community park for everyone to use?

Liệu có dây phơi quần áo ở công viên cộng đồng để mọi người sử dụng không?

Dạng danh từ của Clothesline (Noun)

SingularPlural

Clothesline

Clotheslines

Clothesline (Verb)

klˈoʊzlaɪn
klˈoʊzlaɪn
01

(canada, mỹ, không trang trọng, chuyển tiếp) đánh ngã (một người) bằng cách dùng cánh tay đập vào phần thân trên hoặc cổ của người đó, như thể người đó đã lao vào một dây phơi quần áo thấp.

Canada us informal transitive to knock a person over by striking his or her upper body or neck with ones arm as if he or she had run into a low clothesline.

Ví dụ

Be careful not to clothesline anyone while playing touch football.

Hãy cẩn thận để không đẩy ai ngã khi chơi bóng đá.

She never clotheslines her opponents during friendly games.

Cô ấy không bao giờ đẩy đối thủ của mình trong các trận đấu thân thiện.

Did he clothesline the other player by accident or on purpose?

Liệu anh ấy đã đẩy người chơi khác một cách tình cờ hay cố ý không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clothesline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clothesline

Không có idiom phù hợp