Bản dịch của từ Confessional trong tiếng Việt

Confessional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Confessional (Adjective)

01

(nói hoặc viết) trong đó một người tiết lộ những suy nghĩ riêng tư hoặc thừa nhận những sự việc trong quá khứ, đặc biệt là những sự việc mà họ cảm thấy xấu hổ hoặc bối rối.

Of speech or writing in which a person reveals private thoughts or admits to past incidents especially ones about which they feel ashamed or embarrassed.

Ví dụ

Her confessional essay revealed deep feelings about her childhood struggles.

Bài tiểu luận mang tính thú tội của cô ấy tiết lộ cảm xúc sâu sắc về những khó khăn thời thơ ấu.

His confessional tone did not make the audience feel uncomfortable.

Giọng điệu thú tội của anh ấy không khiến khán giả cảm thấy không thoải mái.

Is this confessional writing common in social media today?

Viết thú tội có phổ biến trên mạng xã hội hiện nay không?

02

Liên quan đến việc tuyên xưng đức tin hoặc hệ thống giáo lý.

Relating to confessions of faith or doctrinal systems.

Ví dụ

The confessional statements helped clarify our community's beliefs during the meeting.

Các tuyên bố xưng tội đã giúp làm rõ niềm tin của cộng đồng chúng tôi trong cuộc họp.

Many students do not understand confessional practices in different religions.

Nhiều sinh viên không hiểu các thực hành xưng tội trong các tôn giáo khác nhau.

Are confessional beliefs important for social harmony in our society?

Liệu các niềm tin xưng tội có quan trọng cho sự hòa hợp xã hội không?

Confessional (Noun)

01

Một gian hàng khép kín trong nhà thờ được ngăn bằng một tấm bình phong hoặc một bức màn, trong đó một linh mục ngồi để giải tội.

An enclosed stall in a church divided by a screen or curtain in which a priest sits to hear confessions.

Ví dụ

The confessional in St. Peter's Church is often busy during weekends.

Buồng xưng tội trong nhà thờ St. Peter thường bận rộn vào cuối tuần.

Many people do not use the confessional for their spiritual needs.

Nhiều người không sử dụng buồng xưng tội cho nhu cầu tâm linh.

Is the confessional open for confessions every Sunday at 10 AM?

Buồng xưng tội có mở để xưng tội mỗi Chủ nhật lúc 10 giờ sáng không?

02

Sự thừa nhận rằng mình đã làm điều gì đó đáng xấu hổ hoặc đáng xấu hổ; một lời thú nhận.

An acknowledgement that one has done something shameful or embarrassing a confession.

Ví dụ

His confessional revealed his struggles with addiction during the interview.

Lời thú tội của anh ấy tiết lộ những khó khăn với nghiện trong phỏng vấn.

She did not make a confessional about her past mistakes in public.

Cô ấy không đưa ra lời thú tội về những sai lầm trong quá khứ nơi công cộng.

What did the confessional say about societal pressures on youth?

Lời thú tội nói gì về áp lực xã hội đối với thanh niên?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Confessional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Confessional

Không có idiom phù hợp