Bản dịch của từ Dolphin trong tiếng Việt

Dolphin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dolphin (Noun)

dˈɑlfɪn
dˈɑlfn
01

Cột, cọc hoặc phao để neo thuyền.

A bollard pile or buoy for mooring boats.

Ví dụ

The dolphin at the pier helps secure the boats.

Cột neo tại bến cảng giúp cố định thuyền.

The colorful dolphin bobbed in the water near the marina.

Cái cột neo đầy màu sắc nhảy nhót trên nước gần cảng.

The old dolphin has been a reliable mooring point for years.

Cột neo cũ đã là điểm neo đáng tin cậy suốt nhiều năm.

02

Một loài cá voi có răng nhỏ sống thành bầy thường có mõm giống mỏ và vây cong ở lưng. cá heo đã trở nên nổi tiếng nhờ bản tính hòa đồng và trí thông minh cao.

A small gregarious toothed whale that typically has a beaklike snout and a curved fin on the back dolphins have become well known for their sociable nature and high intelligence.

Ví dụ

Dolphins are highly sociable creatures that live in pods.

Cá heo là những sinh vật xã hội sống trong đàn.

Many people enjoy watching dolphins perform acrobatic tricks at aquariums.

Nhiều người thích xem cá heo biểu diễn các màn ảo thuật tại hồ cá.

Dolphins are admired for their playful behavior and close social bonds.

Cá heo được ngưỡng mộ vì hành vi vui chơi và mối quan hệ xã hội chặt chẽ.

03

Cấu trúc bảo vệ trụ cầu.

A structure for protecting the pier of a bridge.

Ví dụ

The dolphin was built to shield the bridge's pier.

Cá heo được xây dựng để bảo vệ cột cầu.

The new dolphin prevented erosion around the bridge's foundation.

Cá heo mới ngăn chặn sự xói mòn xung quanh nền cầu.

The construction of the dolphin enhanced the bridge's structural stability.

Việc xây dựng cá heo nâng cao tính ổn định kết cấu của cầu.

Dạng danh từ của Dolphin (Noun)

SingularPlural

Dolphin

Dolphins

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dolphin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, the size varies significantly depending on the type of you are referring to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, most are around 2.7 meters long and weigh no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, are well-known for their remarkable endurance in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Therefore, we humans usually bring back to our conservation camps/centres for entertaining and educational purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Dolphin

Không có idiom phù hợp