Bản dịch của từ Employment-at-will trong tiếng Việt

Employment-at-will

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Employment-at-will (Noun)

ɛmplˌɔɪtmənˈɪtəl
ɛmplˌɔɪtmənˈɪtəl
01

Một học thuyết pháp lý cho phép nhà tuyển dụng chấm dứt hợp đồng với một nhân viên mà không cần lý do và không cần cảnh báo, miễn là việc chấm dứt này không vi phạm bất kỳ thỏa thuận hay luật pháp nào.

A legal doctrine that allows an employer to terminate an employee without cause and without warning, as long as the termination does not violate any contractual agreements or laws.

Ví dụ

Employment-at-will allows companies to fire employees without prior notice.

Chế độ việc làm theo ý muốn cho phép công ty sa thải nhân viên mà không báo trước.

Many workers dislike employment-at-will because it lacks job security.

Nhiều công nhân không thích chế độ việc làm theo ý muốn vì thiếu an ninh việc làm.

Is employment-at-will common in American workplaces like Google and Amazon?

Chế độ việc làm theo ý muốn có phổ biến ở các nơi làm việc Mỹ như Google và Amazon không?

02

Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả bản chất của các mối quan hệ lao động, trong đó cả hai bên đều có thể chấm dứt mối quan hệ bất cứ lúc nào mà không có lý do.

A term used to describe the nature of employment relationships in which either party can terminate the relationship at any time without cause.

Ví dụ

Employment-at-will allows companies to dismiss workers anytime without notice.

Chế độ việc làm theo ý muốn cho phép công ty sa thải nhân viên bất cứ lúc nào mà không cần thông báo.

Employment-at-will does not guarantee job security for many workers.

Chế độ việc làm theo ý muốn không đảm bảo an ninh công việc cho nhiều công nhân.

Is employment-at-will common in the United States labor market?

Chế độ việc làm theo ý muốn có phổ biến trong thị trường lao động Mỹ không?

03

Nguyên tắc rằng việc làm dựa trên sự đồng thuận của các bên và có thể được chấm dứt bởi either của nhà tuyển dụng hoặc nhân viên bất cứ lúc nào.

The principle that employment is based on mutual consent and can be ended by either the employer or employee at any time.

Ví dụ

Employment-at-will allows employees to leave jobs whenever they choose.

Nguyên tắc employment-at-will cho phép nhân viên rời bỏ công việc bất cứ lúc nào.

Many workers dislike employment-at-will because it offers no job security.

Nhiều công nhân không thích employment-at-will vì nó không đảm bảo an ninh công việc.

Does employment-at-will affect job satisfaction among employees in America?

Liệu employment-at-will có ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/employment-at-will/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Employment-at-will

Không có idiom phù hợp