Bản dịch của từ Epstein-barr syndrome trong tiếng Việt

Epstein-barr syndrome

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epstein-barr syndrome(Noun)

ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
01

Một loại virus phổ biến gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến nhiều loại ung thư khác nhau.

A common virus that causes infectious mononucleosis and is associated with various cancers.

Ví dụ
02

Một loại virus gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến nhiều loại ung thư khác nhau.

A virus that causes infectious mononucleosis and is associated with various cancers.

Ví dụ
03

Một loại virus thuộc họ herpes, gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến nhiều loại ung thư.

A virus of the herpes family which causes infectious mononucleosis and has been associated with various types of cancer.

Ví dụ
04

Một loại virus có thể dẫn đến hội chứng mệt mỏi mãn tính và các vấn đề sức khỏe khác.

A virus that can lead to chronic fatigue syndrome and other health issues.

Ví dụ
05

Một loại virus herpes gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến một số bệnh ung thư.

A type of herpesvirus that causes infectious mononucleosis and is associated with certain cancers.

Ví dụ
06

Một căn bệnh do vi rút Epstein-Barr gây ra, đặc trưng bởi sốt, đau họng và sưng hạch.

A disease caused by the EpsteinBarr virus characterized by fever sore throat and swollen lymph nodes.

Ví dụ
07

Có thể dẫn đến nhiều biến chứng khác nhau, bao gồm một số bệnh ung thư.

Can lead to various complications including certain cancers.

Ví dụ
08

Liên quan đến bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

Associated with infectious mononucleosis.

Ví dụ
09

Nhiễm trùng do virus Epstein-Barr (EBV) gây ra.

A viral infection caused by the EpsteinBarr virus EBV.

Ví dụ
10

Một tình trạng do vi-rút Epstein-Barr gây ra, đặc trưng bởi tình trạng mệt mỏi, sốt và sưng hạch bạch huyết.

A condition caused by the EpsteinBarr virus characterized by fatigue fever and swollen lymph nodes.

Ví dụ
11

Một loại vi-rút gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

A type of virus that causes infectious mononucleosis.

Ví dụ

Epstein-barr syndrome(Noun Uncountable)

ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
01

Một loại vi-rút thuộc họ herpesvirus.

A type of virus belonging to the herpesvirus family.

Ví dụ
02

Đặc trưng bởi sự tăng sinh của tế bào lympho B.

Characterized by the proliferation of Blymphocytes.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh