Bản dịch của từ Epstein-barr syndrome trong tiếng Việt

Epstein-barr syndrome

Noun [U/C] Noun [U]

Epstein-barr syndrome (Noun)

ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
01

Một loại virus phổ biến gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến nhiều loại ung thư khác nhau.

A common virus that causes infectious mononucleosis and is associated with various cancers.

Ví dụ

Epstein-Barr syndrome can cause fatigue in many young adults today.

Hội chứng Epstein-Barr có thể gây mệt mỏi cho nhiều người trẻ hôm nay.

Epstein-Barr syndrome does not only affect teenagers; it can impact adults.

Hội chứng Epstein-Barr không chỉ ảnh hưởng đến thanh thiếu niên; nó có thể tác động đến người lớn.

Is Epstein-Barr syndrome common among college students in the United States?

Hội chứng Epstein-Barr có phổ biến trong sinh viên đại học ở Hoa Kỳ không?

02

Một loại virus gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến nhiều loại ung thư khác nhau.

A virus that causes infectious mononucleosis and is associated with various cancers.

Ví dụ

Epstein-Barr syndrome can lead to serious health issues in teenagers.

Hội chứng Epstein-Barr có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng ở thanh thiếu niên.

Many people do not know about Epstein-Barr syndrome's cancer connections.

Nhiều người không biết về mối liên hệ giữa hội chứng Epstein-Barr và ung thư.

Is Epstein-Barr syndrome common among young adults in the United States?

Hội chứng Epstein-Barr có phổ biến trong giới trẻ ở Hoa Kỳ không?

03

Một loại virus thuộc họ herpes, gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến nhiều loại ung thư.

A virus of the herpes family which causes infectious mononucleosis and has been associated with various types of cancer.

Ví dụ

Many students have Epstein-Barr syndrome, affecting their academic performance.

Nhiều sinh viên mắc hội chứng Epstein-Barr, ảnh hưởng đến kết quả học tập của họ.

Not all patients with Epstein-Barr syndrome develop cancer later in life.

Không phải tất cả bệnh nhân mắc hội chứng Epstein-Barr đều phát triển ung thư sau này.

Is Epstein-Barr syndrome common among young adults in urban areas?

Hội chứng Epstein-Barr có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố không?

04

Một loại virus có thể dẫn đến hội chứng mệt mỏi mãn tính và các vấn đề sức khỏe khác.

A virus that can lead to chronic fatigue syndrome and other health issues.

Ví dụ

Epstein-Barr syndrome affects many college students during exam season.

Hội chứng Epstein-Barr ảnh hưởng đến nhiều sinh viên đại học trong mùa thi.

Not everyone with Epstein-Barr syndrome experiences chronic fatigue.

Không phải ai bị hội chứng Epstein-Barr cũng trải qua mệt mỏi mãn tính.

Is Epstein-Barr syndrome common among teenagers in social settings?

Hội chứng Epstein-Barr có phổ biến trong số thanh thiếu niên ở môi trường xã hội không?

05

Một loại virus herpes gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng và có liên quan đến một số bệnh ung thư.

A type of herpesvirus that causes infectious mononucleosis and is associated with certain cancers.

Ví dụ

Epstein-Barr syndrome can lead to serious health issues in teenagers.

Hội chứng Epstein-Barr có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng ở thanh thiếu niên.

Many people do not know about Epstein-Barr syndrome's link to cancers.

Nhiều người không biết về mối liên hệ giữa hội chứng Epstein-Barr và ung thư.

Is Epstein-Barr syndrome common among college students in the United States?

Hội chứng Epstein-Barr có phổ biến trong sinh viên đại học ở Hoa Kỳ không?

06

Một căn bệnh do vi rút epstein-barr gây ra, đặc trưng bởi sốt, đau họng và sưng hạch.

A disease caused by the epsteinbarr virus characterized by fever sore throat and swollen lymph nodes.

Ví dụ

Many teenagers have Epstein-Barr syndrome during the school year.

Nhiều thanh thiếu niên mắc hội chứng Epstein-Barr trong năm học.

Not all people with Epstein-Barr syndrome experience severe symptoms.

Không phải tất cả mọi người mắc hội chứng Epstein-Barr đều có triệu chứng nặng.

Is Epstein-Barr syndrome common among college students?

Hội chứng Epstein-Barr có phổ biến trong sinh viên đại học không?

07

Có thể dẫn đến nhiều biến chứng khác nhau, bao gồm một số bệnh ung thư.

Can lead to various complications including certain cancers.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
08

Liên quan đến bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

Associated with infectious mononucleosis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
09

Nhiễm trùng do virus epstein-barr (ebv) gây ra.

A viral infection caused by the epsteinbarr virus ebv.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
10

Một tình trạng do vi-rút epstein-barr gây ra, đặc trưng bởi tình trạng mệt mỏi, sốt và sưng hạch bạch huyết.

A condition caused by the epsteinbarr virus characterized by fatigue fever and swollen lymph nodes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
11

Một loại vi-rút gây bệnh bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng.

A type of virus that causes infectious mononucleosis.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Epstein-barr syndrome (Noun Uncountable)

ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
ˈɛpstˌɑɹbɚn sˈɪndɹˌoʊm
01

Một loại vi-rút thuộc họ herpesvirus.

A type of virus belonging to the herpesvirus family.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Đặc trưng bởi sự tăng sinh của tế bào lympho b.

Characterized by the proliferation of blymphocytes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epstein-barr syndrome

Không có idiom phù hợp