Bản dịch của từ Examined trong tiếng Việt

Examined

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Examined (Verb)

ɪgzˈæmnd
ɪgzˈæmnd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của kiểm tra.

Simple past and past participle of examine.

Ví dụ

The researchers examined social behavior in 200 participants during the study.

Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra hành vi xã hội của 200 người tham gia.

They did not examine the impact of social media on mental health.

Họ không kiểm tra tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Did you examine the results of the social survey conducted last month?

Bạn đã kiểm tra kết quả của cuộc khảo sát xã hội được thực hiện tháng trước chưa?

Dạng động từ của Examined (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Examine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Examined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Examined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Examines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Examining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Examined cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Also, the number of country leavers went down during most of the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 25/3/2017
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] It is clear that there were only small fluctuations in people's preference of which day to go to the cinema over the period [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, Sweden and Iceland witnessed an upward trend in the use of renewable energy sources in the three years [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Finally, the proportion of movie-goers choosing to go to the cinema on a Friday remained at 30% during the three years [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Examined

Không có idiom phù hợp