Bản dịch của từ Finessed trong tiếng Việt

Finessed

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Finessed (Verb)

fɪnˈɛst
fɪnˈɛst
01

Mang lại hoặc đạt được điều gì đó bằng sự khéo léo.

To bring about or achieve something by finesse.

Ví dụ

She finessed her way into the exclusive club last Friday.

Cô ấy đã khéo léo vào được câu lạc bộ độc quyền hôm thứ Sáu.

He did not finesse his arguments during the debate last month.

Anh ấy đã không khéo léo trong các lập luận của mình trong cuộc tranh luận tháng trước.

Did they finesse their invitations to the gala last year?

Họ đã khéo léo xin được lời mời đến buổi tiệc năm ngoái chưa?

02

Thao túng hoặc điều động để đạt được kết quả mong muốn.

To manipulate or maneuver in order to achieve a desired result.

Ví dụ

She finessed her way into the exclusive social club last year.

Cô ấy đã khéo léo vào được câu lạc bộ xã hội độc quyền năm ngoái.

He did not finesse his request for help at the meeting.

Anh ấy đã không khéo léo trong yêu cầu giúp đỡ tại cuộc họp.

Did she finesse her invitation to the charity gala last month?

Cô ấy đã khéo léo có được lời mời đến buổi gala từ thiện tháng trước chưa?

03

Hoàn thành một cách khéo léo và dễ dàng; thực hiện một cách khéo léo.

To accomplish with skill and ease to execute skillfully.

Ví dụ

She finessed her way through the difficult social situation at dinner.

Cô ấy khéo léo vượt qua tình huống xã hội khó khăn trong bữa tối.

He did not finesse the conversation, making it awkward for everyone.

Anh ấy không khéo léo trong cuộc trò chuyện, khiến mọi người cảm thấy khó xử.

Can you finesse your speech to engage the audience better?

Bạn có thể khéo léo điều chỉnh bài phát biểu để thu hút khán giả hơn không?

Finessed (Adjective)

fɪnˈɛst
fɪnˈɛst
01

Có hoặc thể hiện sự khéo léo.

Having or showing finesse.

Ví dụ

Her finessed approach to negotiation impressed everyone at the conference.

Cách tiếp cận khéo léo của cô ấy trong đàm phán gây ấn tượng với mọi người tại hội nghị.

His finessed social skills did not help him make new friends.

Kỹ năng xã hội khéo léo của anh ấy không giúp anh kết bạn mới.

Did you notice her finessed handling of difficult questions during the debate?

Bạn có nhận thấy cách cô ấy xử lý khéo léo các câu hỏi khó trong cuộc tranh luận không?

02

Được thực hiện một cách khéo léo, đặc biệt là một cách tinh tế và tế nhị.

Executed with skill especially in a subtle and delicate way.

Ví dụ

The artist finessed her painting with delicate brush strokes.

Nghệ sĩ đã hoàn thiện bức tranh của cô bằng những nét cọ tinh tế.

He did not finessed his speech, making it sound awkward.

Anh ấy không hoàn thiện bài phát biểu của mình, khiến nó nghe ngượng ngập.

Did she finessed the negotiation to achieve a better deal?

Cô ấy đã hoàn thiện cuộc đàm phán để đạt được thỏa thuận tốt hơn chưa?

Finessed (Noun)

01

Một kỹ năng tinh tế hoặc tinh tế; sự tinh tế trong cách trình diễn.

A refined or delicate skill subtlety in performance.

Ví dụ

Her finessed approach improved our community's social events significantly.

Cách tiếp cận tinh tế của cô ấy đã cải thiện đáng kể các sự kiện xã hội của cộng đồng.

The committee did not finessed the details of the charity event.

Ủy ban đã không tinh tế trong việc lên kế hoạch cho sự kiện từ thiện.

Did the artist finessed their performance at the social gathering?

Nghệ sĩ có tinh tế trong buổi biểu diễn tại buổi gặp gỡ xã hội không?

02

Một thao tác hoặc kỹ thuật thông minh, tinh tế hoặc khéo léo.

A clever subtle or skillful maneuver or technique.

Ví dụ

Her finessed approach helped resolve the conflict between friends effectively.

Cách tiếp cận khéo léo của cô ấy đã giúp giải quyết xung đột.

He did not use a finessed technique in his social interactions.

Anh ấy không sử dụng kỹ thuật khéo léo trong các tương tác xã hội.

What finessed strategies can improve communication in large groups?

Những chiến lược khéo léo nào có thể cải thiện giao tiếp trong nhóm lớn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/finessed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Finessed

Không có idiom phù hợp