Bản dịch của từ Gage trong tiếng Việt

Gage

Verb Noun [U/C]

Gage (Verb)

gˈeɪdʒ
gˈeɪdʒ
01

Ràng buộc (ai đó) bằng cam kết hoặc bảo đảm; để tham gia vào.

To bind someone by pledge or security to engage.

Ví dụ

They gage their support for the community project with a donation.

Họ cam kết hỗ trợ dự án cộng đồng bằng một khoản quyên góp.

She does not gage her friendship lightly with empty promises.

Cô ấy không cam kết tình bạn của mình một cách nhẹ nhàng với những lời hứa suông.

Do you gage your involvement in social events each year?

Bạn có cam kết sự tham gia của mình vào các sự kiện xã hội hàng năm không?

02

(cổ) đánh cược hoặc đánh cuộc (cái gì đó).

Archaic to bet or wager something.

Ví dụ

They gage their friendship on loyalty and trust during tough times.

Họ đánh cược tình bạn của mình dựa trên lòng trung thành và sự tin tưởng trong những lúc khó khăn.

She does not gage her social status on material possessions.

Cô ấy không đánh cược địa vị xã hội của mình vào tài sản vật chất.

Do you gage your relationships based on mutual respect and understanding?

Bạn có đánh cược các mối quan hệ của mình dựa trên sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau không?

03

(lỗi thời) gửi hoặc đưa (thứ gì đó) như một vật cầm cố hoặc bảo đảm; để cầm đồ.

Obsolete to deposit or give something as a pledge or security to pawn.

Ví dụ

Many people gage their belongings to pay for urgent medical bills.

Nhiều người cầm cố tài sản để trả tiền cho hóa đơn y tế khẩn cấp.

She does not gage her jewelry for quick cash anymore.

Cô ấy không cầm cố trang sức để lấy tiền mặt nhanh nữa.

Do you gage your electronics when facing financial difficulties?

Bạn có cầm cố thiết bị điện tử khi gặp khó khăn tài chính không?

Gage (Noun)

gˈeɪdʒ
gˈeɪdʒ
01

Một vật gì đó, chẳng hạn như một chiếc găng tay hoặc vật cầm cố khác, được ném xuống như một lời thách thức chiến đấu (bây giờ thường mang nghĩa bóng).

Something such as a glove or other pledge thrown down as a challenge to combat now usually figurative.

Ví dụ

The activists threw down a gage for equality in their protest.

Các nhà hoạt động đã đặt ra một thách thức cho sự bình đẳng trong cuộc biểu tình.

Many people do not accept the gage of community service.

Nhiều người không chấp nhận thách thức về dịch vụ cộng đồng.

What gage did the youth use to challenge social norms?

Thách thức nào mà giới trẻ đã sử dụng để thách thức các chuẩn mực xã hội?

02

(lỗi thời) thứ gì đó có giá trị được ký gửi dưới dạng bảo đảm hoặc cầm cố; an ninh, tiền chuộc.

Obsolete something valuable deposited as a guarantee or pledge security ransom.

Ví dụ

Many people use jewelry as a gage for loans in social situations.

Nhiều người sử dụng trang sức làm vật đảm bảo cho khoản vay.

He did not provide a gage for his social contract obligations.

Anh ấy không cung cấp vật đảm bảo cho nghĩa vụ hợp đồng xã hội.

What kind of gage do you need for social security loans?

Bạn cần loại vật đảm bảo nào cho khoản vay an sinh xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gage

Không có idiom phù hợp