Bản dịch của từ Hiddle trong tiếng Việt

Hiddle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hiddle (Noun)

hˈɪdəl
hˈɪdəl
01

(nay chủ yếu là phương ngữ) nơi ẩn náu; một nơi được che chở.

(now chiefly dialectal) a hiding-place; a sheltered spot.

Ví dụ

The park offered a hiddle for the children to play.

Công viên có một địa điểm vui chơi cho trẻ em.

The community center had a hiddle for private conversations.

Trung tâm cộng đồng có một địa điểm trò chuyện riêng tư.

The cafe provided a cozy hiddle for friends to catch up.

Quán cà phê cung cấp một địa điểm ấm cúng để bạn bè trò chuyện.

02

(hiện nay chủ yếu là phương ngữ, scotland) một cụm, nhóm nhỏ các tòa nhà, v.v. đặt gần nhau; một cuộc trò chuyện nhóm.

(now chiefly dialectal, scotland) a cluster, small group of buildings, etc. set close together; a huddle.

Ví dụ

The hiddle of houses in the village created a cozy atmosphere.

Những ngôi nhà lụp xụp trong làng tạo nên một không khí ấm cúng.

The small hiddle of friends gathered around the bonfire.

Lụa nhỏ bạn bè quây quần quanh đống lửa trại.

The hiddle of shops in the city center attracted many visitors.

Lụa cửa hàng ở trung tâm thành phố thu hút rất nhiều du khách.

Hiddle (Verb)

hˈɪdəl
hˈɪdəl
01

(chuyển tiếp, phương ngữ anh, scotland) trốn tránh; che giấu.

(transitive, uk dialectal, scotland) to hide; conceal.

Ví dụ

She hiddles her emotions to avoid confrontation with others.

Cô che giấu cảm xúc của mình để tránh đối đầu với người khác.

He hiddles his true intentions to maintain a mysterious persona.

Anh che giấu ý định thực sự của mình để duy trì một tính cách bí ẩn.

They often hiddle their struggles to appear strong in social settings.

Họ thường che giấu cuộc đấu tranh của mình để tỏ ra mạnh mẽ trong môi trường xã hội.

02

(chuyển tiếp, phương ngữ anh, scotland) để trú ẩn (trong vòng tay của một người).

(transitive, uk dialectal, scotland) to shelter (in one's arms).

Ví dụ

She hiddled her friend from the rain during the outdoor event.

Cô ấy đã che mưa cho bạn mình trong sự kiện ngoài trời.

He hiddles his younger siblings when they are scared at night.

Anh ấy giấu những đứa em của mình khi chúng sợ hãi vào ban đêm.

The community hiddles those in need during tough times.

Cộng đồng giấu những người cần giúp đỡ trong thời điểm khó khăn.

03

(nội động từ, phương ngữ anh, scotland) ôm chặt vào nhau; trú ẩn.

(intransitive, uk dialectal, scotland) to nestle closely; take shelter.

Ví dụ

During the storm, the community hiddled together in the shelter.

Trong cơn bão, cộng đồng cùng nhau trốn trong nơi trú ẩn.

The family hiddled in the cozy living room during the cold night.

Gia đình trốn trong phòng khách ấm cúng trong đêm lạnh giá.

The group of friends hiddled under the tree to escape the rain.

Nhóm bạn trốn dưới gốc cây để tránh mưa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hiddle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hiddle

Không có idiom phù hợp