Bản dịch của từ Imagism trong tiếng Việt

Imagism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imagism (Noun)

ˈɪmədʒɪzəm
ˈɪmədʒɪzəm
01

Một phong trào trong thơ ca anh và mỹ đầu thế kỷ 20 tìm kiếm sự rõ ràng trong cách diễn đạt thông qua việc sử dụng hình ảnh chính xác. phong trào này một phần bắt nguồn từ triết lý thẩm mỹ của t. e. hulme và có sự tham gia của ezra pound, james joyce, amy lowell và những người khác.

A movement in early 20thcentury english and american poetry which sought clarity of expression through the use of precise images the movement derived in part from the aesthetic philosophy of t e hulme and involved ezra pound james joyce amy lowell and others.

Ví dụ

Imagism influenced many social poets like Amy Lowell in the 1910s.

Imagism đã ảnh hưởng đến nhiều nhà thơ xã hội như Amy Lowell trong những năm 1910.

Imagism did not focus on abstract themes in social poetry.

Imagism không tập trung vào các chủ đề trừu tượng trong thơ xã hội.

Did imagism change the way we understand social issues in poetry?

Liệu imagism có thay đổi cách chúng ta hiểu các vấn đề xã hội trong thơ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imagism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imagism

Không có idiom phù hợp