Bản dịch của từ Imprint trong tiếng Việt

Imprint

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imprint (Noun)

ˈɪmpɹɪnt
ˈɪmpɹɪntn
01

Tên, địa chỉ của nhà in hoặc nhà xuất bản và các chi tiết khác trong sách hoặc ấn phẩm khác.

A printers or publishers name address and other details in a book or other publication.

Ví dụ

The imprint of Penguin Random House was on the book.

Dấu in của Penguin Random House ở trên cuốn sách.

The imprint of HarperCollins appeared on the magazine cover.

Dấu in của HarperCollins xuất hiện trên bìa tạp chí.

The imprint of Simon & Schuster was visible on the novel.

Dấu in của Simon & Schuster rõ ràng trên tiểu thuyết.

02

Một dấu hoặc đường viền được tạo ra bằng cách ấn vật gì đó lên một chất mềm hơn.

A mark or outline made by pressing something on to a softer substance.

Ví dụ

The artist left an imprint of her hand on the canvas.

Nghệ sĩ để lại dấu vết của bàn tay trên bức tranh.

The baby's tiny foot made an imprint in the sand.

Chân nhỏ của em bé tạo ra dấu vết trên cát.

The company's logo is a recognizable imprint on their products.

Logo của công ty là một dấu vết dễ nhận biết trên sản phẩm của họ.

Dạng danh từ của Imprint (Noun)

SingularPlural

Imprint

Imprints

Kết hợp từ của Imprint (Noun)

CollocationVí dụ

Permanent imprint

Ấn tượng vĩnh viễn

Her permanent imprint on social media led to fame and recognition.

Dấu ấn vĩnh viễn của cô trên mạng xã hội dẫn đến danh tiếng và sự công nhận.

Indelible imprint

Dấu ấn không thể xóa

Her speech left an indelible imprint on the audience.

Bài phát biểu của cô ấy để lại dấu ấn không thể xóa nhòa trong khán giả.

Lasting imprint

Ấn tượng cuối cùng

Her speech left a lasting imprint on the audience.

Bài phát biểu của cô ấy để lại ấn tượng sâu sắc cho khán giả.

Imprint (Verb)

ˈɪmpɹɪnt
ˈɪmpɹɪntn
01

(của một con vật nhỏ) nhận ra (một con vật, người hoặc đồ vật khác) là cha mẹ hoặc đối tượng khác mà chúng ta thường tin tưởng.

Of a young animal come to recognize another animal person or thing as a parent or other object of habitual trust.

Ví dụ

The ducklings imprinted on the first moving object they saw.

Những con vịt con in vào đối tượng di chuyển đầu tiên họ nhìn thấy.

The puppies imprinted on their human caregiver.

Những chú chó con in vào người chăm sóc của họ.

The baby elephant imprinted on the older elephant in the herd.

Con voi con in vào con voi lớn hơn trong bầy.

02

Tạo ấn tượng hoặc đóng dấu (dấu hoặc đường viền) trên bề mặt.

Impress or stamp a mark or outline on a surface.

Ví dụ

Her work ethic imprints a lasting impression on her colleagues.

Phong cách làm việc của cô ấy để lại ấn tượng lâu dài cho đồng nghiệp.

Ignoring feedback can imprint a negative image on your reputation.

Bỏ qua phản hồi có thể tạo ra ấn tượng tiêu cực về danh tiếng của bạn.

Does cultural diversity imprint a sense of unity in society?

Việc đa dạng văn hóa có tạo ra cảm giác đoàn kết trong xã hội không?

Dạng động từ của Imprint (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imprint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imprinted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imprinted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imprints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imprinting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imprint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] First, frequent exposure to the same images and phrases the messages being communicated in an advertisement in people's minds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] This, as a consequence, has led to a lower level of confidence in females since they have been with the idea that males always play the dominant roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Imprint

Không có idiom phù hợp