Bản dịch của từ Imprinted trong tiếng Việt
Imprinted

Imprinted (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của dấu ấn.
Simple past and past participle of imprint.
The community's values were imprinted on the children's minds early.
Những giá trị của cộng đồng đã in sâu vào tâm trí trẻ em.
The negative stereotypes were not imprinted in my upbringing.
Những định kiến tiêu cực không được in sâu trong quá trình lớn lên của tôi.
Were the social norms imprinted during your childhood experiences?
Có phải các chuẩn mực xã hội đã được in sâu trong trải nghiệm tuổi thơ của bạn?
Dạng động từ của Imprinted (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Imprint |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Imprinted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Imprinted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Imprints |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Imprinting |
Imprinted (Adjective)
Đóng dấu hoặc ấn tượng.
Stamped or impressed.
Her kindness is imprinted in everyone's memory from the charity event.
Sự tử tế của cô ấy đã in sâu trong ký ức mọi người từ sự kiện từ thiện.
The negative experiences are not imprinted on my social interactions.
Những trải nghiệm tiêu cực không in dấu trong các tương tác xã hội của tôi.
Is the importance of community service imprinted on students' minds?
Liệu tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng có in sâu trong tâm trí học sinh không?
(di truyền học) được tạo ra bởi hoặc thể hiện dấu ấn; thể hiện sự khác biệt bởi nguồn gốc của nó từ bộ gen của bố hoặc mẹ.
Genetics produced by or exhibiting imprinting showing distinction by its origin from the paternal or maternal genome.
The imprinted traits of Sarah show her father's strong influence.
Các đặc điểm in dấu của Sarah cho thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của cha cô.
The imprinted behaviors from her mother are not always positive.
Những hành vi in dấu từ mẹ cô không phải lúc nào cũng tích cực.
Are the imprinted characteristics of children visible in their actions?
Có phải các đặc điểm in dấu của trẻ em có thể thấy trong hành động của chúng không?
Họ từ
Từ "imprinted" là quá khứ phân từ của động từ "imprint", có nghĩa là tạo dấu ấn hoặc lưu lại một cái gì đó một cách rõ rệt và bền vững. Trong ngữ cảnh tâm lý học, nó ám chỉ đến hiện tượng ghi nhớ sâu sắc các trải nghiệm. Ở Anh và Mỹ, từ này có cách phát âm tương tự, nhưng viết tắt "imprint" có thể được sử dụng khác nhau trong một số ngữ cảnh pháp lý và thương mại do các quy định riêng biệt.
Từ "imprinted" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "imprimere", có nghĩa là "in ấn" hay "in dấu". Tiền tố "in-" chỉ sự chen vào, trong khi "premere" có nghĩa là "ép" hoặc "ấn". Sự phát triển của từ này từ những thế kỷ trước đã phản ánh quá trình ghi nhớ và tác động lâu dài lên tâm trí hoặc bề mặt vật chất. Hiện nay, "imprinted" được sử dụng để chỉ việc ghi đè ấn tượng hoặc ký ức, thể hiện rõ sự kết nối giữa nguồn gốc và nghĩa đương đại.
Từ "imprinted" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS. Trong phần Listening và Reading, nó thường liên quan đến các chủ đề về tâm lý học hoặc khoa học, đề cập đến quá trình gắn kết hoặc ghi nhớ thông tin. Trong phần Writing và Speaking, từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh mô tả ký ức hoặc ảnh hưởng lâu dài. Ngoài ra, thuật ngữ này còn được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ để chỉ thông tin được khắc hay ghi trên bề mặt vật liệu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

