Bản dịch của từ Kingdom come trong tiếng Việt

Kingdom come

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kingdom come (Noun)

kˈɪŋdəm kəm
kˈɪŋdəm kəm
01

Nhà thờ thiên chúa giáo. sự cai trị của đức chúa trời hay đấng christ trong thời đại tương lai, đặc biệt là trong thời đại ngàn năm phước hạnh tương lai. cũng rộng rãi hơn: một thời kỳ hoàng kim trong tương lai.

Christian church. the rule of god or christ in a future age, especially in a future thousand-year age of blessedness. also more widely: a future golden age.

Ví dụ

In Christian teachings, believers look forward to the kingdom come.

Trong lời dạy của Cơ đốc giáo, các tín đồ mong chờ vương quốc đến.

The idea of a kingdom come brings hope for a future golden age.

Ý tưởng về một vương quốc đến mang lại hy vọng về một thời kỳ hoàng kim trong tương lai.

Many societies have legends about a kingdom come bringing prosperity.

Nhiều xã hội có truyền thuyết về một vương quốc đến mang lại sự thịnh vượng.

02

Không chính thức. đời sau, thế giới tiếp theo; đặc biệt là thiên đường, thiên đường. do đó cũng: cái chết, sự hủy diệt hoàn toàn.

Informal. the afterlife, the next world; specifically heaven, paradise. hence also: death, utter destruction.

Ví dụ

In some cultures, people believe in a kingdom come after death.

Ở một số nền văn hóa, người ta tin vào một vương quốc sau khi chết.

After the war, the village looked like a kingdom come.

Sau chiến tranh, ngôi làng trông giống như một vương quốc đến.

She felt like she had entered a kingdom come when she arrived.

Cô cảm thấy như mình đã bước vào một vương quốc khi cô đến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kingdom come/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kingdom come

Không có idiom phù hợp