Bản dịch của từ Launches trong tiếng Việt

Launches

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Launches (Verb)

lˈɔntʃɪz
lˈɔntʃɪz
01

Để giới thiệu một sản phẩm mới hoặc liên doanh ra thị trường.

To introduce a new product or venture to the market.

Ví dụ

The company launches a new social app next month to connect users.

Công ty sẽ ra mắt một ứng dụng xã hội mới vào tháng tới.

They do not launch products without thorough market research and analysis.

Họ không ra mắt sản phẩm mà không có nghiên cứu thị trường kỹ lưỡng.

Does the organization launch initiatives to improve community engagement regularly?

Tổ chức có ra mắt các sáng kiến để cải thiện sự tham gia của cộng đồng thường xuyên không?

02

Bắt đầu chuyển động; để bắt đầu hoặc bắt đầu một cái gì đó.

To set in motion to start or initiate something.

Ví dụ

The community launches new programs to support local artists every year.

Cộng đồng khởi động các chương trình mới để hỗ trợ nghệ sĩ địa phương hàng năm.

The city does not launch any social initiatives without public input.

Thành phố không khởi động bất kỳ sáng kiến xã hội nào mà không có ý kiến công chúng.

Does the organization launch campaigns for mental health awareness in schools?

Tổ chức có khởi động các chiến dịch về nhận thức sức khỏe tâm thần trong trường học không?

03

Đẩy hoặc phóng đi, giống như phóng tên lửa.

To propel or send forth as in launching a rocket.

Ví dụ

The community launches a new recycling program every April.

Cộng đồng khởi động một chương trình tái chế mới mỗi tháng Tư.

The charity does not launch events without proper planning.

Tổ chức từ thiện không khởi động sự kiện mà không có kế hoạch hợp lý.

Does the organization launch initiatives to support local artists?

Tổ chức có khởi động các sáng kiến hỗ trợ nghệ sĩ địa phương không?

Dạng động từ của Launches (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Launch

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Launched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Launched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Launches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Launching

Launches (Noun)

lˈɔntʃɪz
lˈɔntʃɪz
01

Hành động phóng một cái gì đó, đặc biệt là tên lửa hoặc tàu vũ trụ.

An act of launching something especially a rocket or spacecraft.

Ví dụ

NASA's launches are crucial for exploring space and advancing technology.

Các vụ phóng của NASA rất quan trọng cho việc khám phá không gian.

Many launches do not succeed due to technical difficulties.

Nhiều vụ phóng không thành công do khó khăn kỹ thuật.

How often does SpaceX conduct launches for their Starlink satellites?

SpaceX thường xuyên tiến hành các vụ phóng vệ tinh Starlink bao nhiêu lần?

02

Sự khởi đầu của một nỗ lực hoặc dự án.

The beginning of an endeavor or project.

Ví dụ

The charity launches its new program on mental health this Saturday.

Tổ chức từ thiện sẽ khởi động chương trình mới về sức khỏe tâm thần vào thứ Bảy này.

The community does not support the launches of new social projects.

Cộng đồng không ủng hộ việc khởi động các dự án xã hội mới.

What are the launches planned for social initiatives next month?

Các sự kiện khởi động cho các sáng kiến xã hội dự kiến vào tháng tới là gì?

03

Sự kiện hoặc giới thiệu sản phẩm mới.

A new product introduction or event.

Ví dụ

The company launches a new social app next month for teenagers.

Công ty sẽ ra mắt một ứng dụng xã hội mới cho thanh thiếu niên vào tháng tới.

The school does not launch any social programs this year.

Trường không ra mắt chương trình xã hội nào trong năm nay.

What social launches are planned for this year's technology conference?

Có những sự kiện ra mắt xã hội nào được lên kế hoạch cho hội nghị công nghệ năm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/launches/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] The amount of soot emitted from rockets is enough to increase the temperature in areas around the site [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Well, I chose my current job because I wanted to make the most of my creativity, especially when new advertising campaigns [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Certainly, advertising provides details about newly products, which is important for consumers who are still unaware of such products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to campaigns aimed at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Launches

Không có idiom phù hợp