Bản dịch của từ Lord trong tiếng Việt

Lord

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lord (Interjection)

01

Dùng trong câu cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên, lo lắng hoặc để nhấn mạnh.

Used in exclamations expressing surprise or worry or for emphasis.

Ví dụ

Lord! I forgot to include my conclusion in the essay.

Chúa ơi! Tôi quên bao gồm kết luận trong bài luận văn.

Lord, don't let me run out of time during the speaking test!

Ôi Chúa ơi, đừng để tôi hết thời gian trong bài thi nói!

Lord, did I use enough linking words in my writing task?

Chúa ơi, liệu tôi đã sử dụng đủ từ nối trong bài viết không?

Lord! I can't believe I got a perfect score on my IELTS!

Ôi Chúa ơi! Tôi không thể tin tôi đã đạt điểm tuyệt đối trong bài thi IELTS!

No, Lord! I forgot to mention my hobbies in the speaking test.

Không, ơi Chúa ơi! Tôi quên không nói về sở thích của mình trong bài thi nói.

Lord (Noun)

lˈɔɹd
lɑɹd
01

Người có địa vị cao quý hoặc chức vụ cao; một nhà quý tộc.

A man of noble rank or high office a nobleman.

Ví dụ

The lord hosted a grand feast for the village in 2022.

Vị lãnh chúa đã tổ chức một bữa tiệc lớn cho làng vào năm 2022.

The villagers do not respect the lord's authority anymore.

Người dân không còn tôn trọng quyền lực của vị lãnh chúa nữa.

Is the lord attending the community meeting next week?

Vị lãnh chúa có tham dự cuộc họp cộng đồng tuần tới không?

The lord of the manor attended the royal banquet.

Chủ lãnh địa tham dự bữa tiệc hoàng gia.

She never met a lord in her entire life.

Cô ấy chưa bao giờ gặp một chủ lãnh địa nào trong cả cuộc đời.

Dạng danh từ của Lord (Noun)

SingularPlural

Lord

Lords

Lord (Verb)

lˈɔɹd
lɑɹd
01

Hành động trịch thượng và độc đoán đối với (ai đó)

Act in a superior and domineering manner towards someone.

Ví dụ

She lords over her subordinates in the office.

Cô ấy chế ngự nhân viên dưới quyền ở văn phòng.

He doesn't like when people lord their authority over him.

Anh ấy không thích khi người khác lạm dụng quyền lực.

Does the manager lord over the team during meetings?

Người quản lý có chế ngự đội nhóm trong cuộc họp không?

She lords over her subordinates, expecting them to obey unquestioningly.

Cô ấy chúa trị trên nhân viên cấp dưới, mong họ tuân lệnh một cách không đặt câu hỏi.

He doesn't like when people lord their authority over him.

Anh ấy không thích khi người khác chúa trị quyền lực của họ trên anh ấy.

02

Hãy phong tước hiệu chúa.

Confer the title of lord upon.

Ví dụ

The Queen lords over the country with grace and authority.

Nữ hoàng cai trị đất nước với vẻ duyên dáng và quyền lực.

The commoners do not lord over the nobility in this society.

Người dân không cai trị quý tộc trong xã hội này.

Does the Prime Minister lord over the parliament in this country?

Thủ tướng có cai trị quốc hội ở đất nước này không?

The Queen lords over the country.

Nữ hoàng cai trị đất nước.

The commoners do not lord over the nobility.

Người dân không cai trị quý tộc.

Dạng động từ của Lord (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lord

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lorded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lorded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lords

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lording

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lord/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lord

Lord it over someone

lˈɔɹd ˈɪt ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn

Cậy thế làm càn

To dominate someone; to direct and control someone.

She always has the upper hand in social situations.

Cô ấy luôn nắm quyền lợi trong các tình huống xã hội.

Lord knows i've tried

lˈɔɹd nˈoʊz ˈaɪv tɹˈaɪd.

Trời biết tôi đã cố gắng hết sức

I certainly have tried very hard.

Lord knows I've tried to make peace with my neighbors.

Chúa biết rằng tôi đã cố gắng hòa bình với hàng xóm của mình.