Bản dịch của từ Lorded trong tiếng Việt
Lorded
Lorded (Verb)
Hành động một cách vượt trội và độc đoán đối với ai đó.
Act in a superior and domineering manner towards someone.
The manager lorded over his employees during the team meeting yesterday.
Người quản lý đã thể hiện sự thống trị với nhân viên trong cuộc họp hôm qua.
She did not lord over her classmates despite being the top student.
Cô ấy không thể hiện sự thống trị với bạn học dù là học sinh giỏi nhất.
Why did he lorded over his friends at the party last week?
Tại sao anh ấy lại thể hiện sự thống trị với bạn bè tại bữa tiệc tuần trước?
Dạng động từ của Lorded (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lord |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lorded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lorded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lords |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Lording |