Bản dịch của từ Lowercase trong tiếng Việt

Lowercase

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lowercase (Noun)

loʊɛɹkˈeɪs
loʊɛɹkˈeɪs
01

Cách viết khác của chữ thường.

Alternative spelling of lower case.

Ví dụ

She prefers to write in lowercase to show informality.

Cô ấy thích viết bằng chữ thường để thể hiện sự không chính thức.

Using all uppercase letters is not recommended for IELTS writing.

Việc sử dụng tất cả chữ in hoa không được khuyến khích trong IELTS writing.

Do you think lowercase or uppercase is more suitable for essays?

Bạn nghĩ chữ thường hay chữ in hoa phù hợp hơn cho bài luận?

I prefer to write in lowercase for a casual and friendly tone.

Tôi thích viết bằng chữ thường để tạo ra một phong cách thân thiện và dễ thương.

Using all uppercase in emails can come across as too formal.

Sử dụng tất cả chữ in hoa trong email có thể tạo cảm giác quá chính thức.

Dạng danh từ của Lowercase (Noun)

SingularPlural

Lowercase

-

Lowercase (Adjective)

loʊɛɹkˈeɪs
loʊɛɹkˈeɪs
01

Viết thường.

In lower case.

Ví dụ

Lowercase letters are used for informal writing.

Chữ thường được sử dụng cho viết không chính thức.

I avoid using lowercase words in my formal essays.

Tôi tránh sử dụng từ viết thường trong bài luận chính thức của mình.

Do you think lowercase text is appropriate for academic reports?

Bạn nghĩ văn bản viết thường phù hợp cho báo cáo học thuật không?

She wrote her essay in lowercase letters to show informality.

Cô ấy đã viết bài luận của mình bằng chữ thường để thể hiện sự không chính thức.

Using all lowercase can make your writing seem less professional.

Sử dụng toàn bộ chữ thường có thể làm cho văn bản của bạn trở nên ít chuyên nghiệp hơn.

Dạng tính từ của Lowercase (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lowercase

Chữ thường

-

-

Lowercase (Verb)

loʊɛɹkˈeɪs
loʊɛɹkˈeɪs
01

(chuyển tiếp) để chuyển đổi (văn bản) sang chữ thường.

Transitive to convert text to lower case.

Ví dụ

She always lowercase her social media posts before publishing them.

Cô ấy luôn viết thường bài đăng trên mạng xã hội trước khi đăng.

He never forgets to lowercase the hashtags in his Instagram captions.

Anh ấy không bao giờ quên viết thường các hashtag trong phần chú thích trên Instagram của mình.

Do you lowercase all your usernames when creating new social accounts?

Bạn có viết thường tất cả các tên người dùng khi tạo tài khoản mạng xã hội mới không?

Lowercase your essay to improve readability.

Chuyển bài luận của bạn thành chữ thường để dễ đọc hơn.

Don't forget to lowercase your social media posts for consistency.

Đừng quên chuyển các bài đăng trên mạng xã hội thành chữ thường để đồng nhất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lowercase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lowercase

Không có idiom phù hợp