Bản dịch của từ Lumen trong tiếng Việt

Lumen

Noun [U/C]

Lumen (Noun)

01

Đơn vị si của quang thông, bằng lượng ánh sáng phát ra mỗi giây theo một đơn vị góc khối một steradian từ một nguồn đồng nhất một candela.

The si unit of luminous flux equal to the amount of light emitted per second in a unit solid angle of one steradian from a uniform source of one candela

Ví dụ

The lamp emits 800 lumens, brightening the entire living room.

Cái đèn phát ra 800 lumen, làm sáng cả phòng khách.

This bulb does not produce enough lumens for the large space.

Bóng đèn này không tạo ra đủ lumen cho không gian lớn.

How many lumens does a standard flashlight provide during use?

Một chiếc đèn pin tiêu chuẩn cung cấp bao nhiêu lumen khi sử dụng?

02

Khoang trung tâm của một cấu trúc hình ống hoặc rỗng khác trong cơ thể hoặc tế bào.

The central cavity of a tubular or other hollow structure in an organism or cell

Ví dụ

The lumen of the blood vessel allows smooth blood flow.

Lòng mạch máu cho phép máu chảy mượt mà.

The lumen is not always easy to measure in small organisms.

Lòng không phải lúc nào cũng dễ đo ở sinh vật nhỏ.

What is the lumen size in the human intestine?

Kích thước lòng trong ruột người là bao nhiêu?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lumen

Không có idiom phù hợp