Bản dịch của từ Magpie trong tiếng Việt

Magpie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magpie (Noun)

mˈægpaɪ
mˈægpaɪ
01

Một con quạ đuôi dài với bộ lông đậm (hoặc màu xanh lá cây) và tiếng kêu ồn ào.

A longtailed crow with boldly marked or green plumage and a noisy call.

Ví dụ

The magpie is known for its loud calls in the park.

Con chim magpie nổi tiếng với tiếng kêu lớn ở công viên.

Many people do not like magpies because they are very noisy.

Nhiều người không thích chim magpie vì chúng rất ầm ĩ.

Have you seen a magpie at the community event last week?

Bạn có thấy con chim magpie nào tại sự kiện cộng đồng tuần trước không?

02

Bất kỳ loài chim nào thuộc họ chim đồ tể australasian, có bộ lông đen trắng và tiếng kêu có âm nhạc.

Any bird of the australasian butcherbird family having blackandwhite plumage and musical calls.

Ví dụ

Magpies are known for their beautiful black-and-white plumage.

Sao Đen nổi tiếng với bộ lông đen trắng đẹp.

The magpie's melodious calls can be heard in the early morning.

Tiếng hót êm đềm của Sao Đen có thể nghe vào buổi sáng sớm.

A group of magpies was perched on the tree branches.

Một nhóm Sao Đen đậu trên cành cây.

03

Việc phân chia một mục tiêu hình tròn bên cạnh mục tiêu bên ngoài hoặc một phát bắn trúng mục tiêu này.

The division of a circular target next to the outer one or a shot which strikes this.

Ví dụ

The magpie represents the outer circle in archery competitions.

Chim ác là biểu tượng của vòng ngoài trong các cuộc thi bắn cung.

No magpie was hit during the last archery tournament in 2023.

Không có chim ác nào bị trúng trong giải bắn cung năm 2023.

Did you see the magpie in the archery target today?

Bạn có thấy chim ác trong mục tiêu bắn cung hôm nay không?

04

Dùng theo nghĩa bóng để chỉ một người thích sưu tầm đồ đạc hoặc nói chuyện vu vơ.

Used figuratively to refer to a person who obsessively collects things or who chatters idly.

Ví dụ

Maria is a magpie, collecting every social media sticker available.

Maria là một con chim ác là, thu thập mọi nhãn dán mạng xã hội.

John is not a magpie; he rarely keeps old newspapers.

John không phải là một con chim ác là; anh ấy hiếm khi giữ báo cũ.

Is Lisa a magpie, always gathering social event flyers?

Liệu Lisa có phải là một con chim ác là, luôn thu thập tờ rơi sự kiện xã hội không?

Dạng danh từ của Magpie (Noun)

SingularPlural

Magpie

Magpies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magpie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magpie

Không có idiom phù hợp