Bản dịch của từ Magpie trong tiếng Việt
Magpie
Magpie (Noun)
The magpie is known for its loud calls in the park.
Con chim magpie nổi tiếng với tiếng kêu lớn ở công viên.
Many people do not like magpies because they are very noisy.
Nhiều người không thích chim magpie vì chúng rất ầm ĩ.
Have you seen a magpie at the community event last week?
Bạn có thấy con chim magpie nào tại sự kiện cộng đồng tuần trước không?
Bất kỳ loài chim nào thuộc họ chim đồ tể australasian, có bộ lông đen trắng và tiếng kêu có âm nhạc.
Any bird of the australasian butcherbird family having blackandwhite plumage and musical calls.
Magpies are known for their beautiful black-and-white plumage.
Sao Đen nổi tiếng với bộ lông đen trắng đẹp.
The magpie's melodious calls can be heard in the early morning.
Tiếng hót êm đềm của Sao Đen có thể nghe vào buổi sáng sớm.
A group of magpies was perched on the tree branches.
Một nhóm Sao Đen đậu trên cành cây.
The magpie represents the outer circle in archery competitions.
Chim ác là biểu tượng của vòng ngoài trong các cuộc thi bắn cung.
No magpie was hit during the last archery tournament in 2023.
Không có chim ác nào bị trúng trong giải bắn cung năm 2023.
Did you see the magpie in the archery target today?
Bạn có thấy chim ác trong mục tiêu bắn cung hôm nay không?
Dùng theo nghĩa bóng để chỉ một người thích sưu tầm đồ đạc hoặc nói chuyện vu vơ.
Used figuratively to refer to a person who obsessively collects things or who chatters idly.
Maria is a magpie, collecting every social media sticker available.
Maria là một con chim ác là, thu thập mọi nhãn dán mạng xã hội.
John is not a magpie; he rarely keeps old newspapers.
John không phải là một con chim ác là; anh ấy hiếm khi giữ báo cũ.
Is Lisa a magpie, always gathering social event flyers?
Liệu Lisa có phải là một con chim ác là, luôn thu thập tờ rơi sự kiện xã hội không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp