Bản dịch của từ Make the best of a bad job trong tiếng Việt
Make the best of a bad job

Make the best of a bad job (Phrase)
We must make the best of a bad job during this pandemic.
Chúng ta phải tận dụng tối đa tình huống xấu trong đại dịch này.
They did not make the best of a bad job at the meeting.
Họ đã không tận dụng tối đa tình huống xấu trong cuộc họp.
How can we make the best of a bad job socially?
Làm thế nào chúng ta có thể tận dụng tối đa tình huống xấu về mặt xã hội?
We must make the best of a bad job during this economic crisis.
Chúng ta phải tận dụng tốt tình huống khó khăn trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.
They did not make the best of a bad job at the community meeting.
Họ đã không tận dụng tốt tình huống khó khăn tại cuộc họp cộng đồng.
How can we make the best of a bad job in social work?
Làm thế nào chúng ta có thể tận dụng tốt tình huống khó khăn trong công tác xã hội?
Chấp nhận và tận dụng hoàn cảnh không thuận lợi mà mình đang ở.
To accept and utilize the unfavorable circumstances one is in.
Many people make the best of a bad job in tough times.
Nhiều người chấp nhận và tận dụng hoàn cảnh khó khăn trong thời gian khó khăn.
She did not make the best of a bad job at the event.
Cô ấy đã không chấp nhận và tận dụng hoàn cảnh khó khăn tại sự kiện.
How can we make the best of a bad job socially?
Chúng ta có thể chấp nhận và tận dụng hoàn cảnh khó khăn trong xã hội như thế nào?
Make the best of a bad job (Idiom)
Tận dụng tối đa hoàn cảnh không mong muốn.
To make the most out of an undesirable circumstance
We must make the best of a bad job in this situation.
Chúng ta phải tận dụng tốt một công việc tồi tệ trong tình huống này.
He doesn't make the best of a bad job at work.
Anh ấy không tận dụng tốt một công việc tồi tệ ở nơi làm việc.
How do you make the best of a bad job socially?
Bạn làm thế nào để tận dụng tốt một công việc tồi tệ trong xã hội?
She decided to make the best of a bad job at work.
Cô ấy quyết định tận dụng tốt tình huống khó khăn ở công việc.
They did not make the best of a bad job during the event.
Họ đã không tận dụng tốt tình huống khó khăn trong sự kiện.
We must make the best of a bad job during this social crisis.
Chúng ta phải tận dụng tốt tình huống khó khăn trong cuộc khủng hoảng xã hội này.
They did not make the best of a bad job at the event.
Họ đã không tận dụng tốt tình huống khó khăn tại sự kiện.
Can we make the best of a bad job in our community?
Chúng ta có thể tận dụng tốt tình huống khó khăn trong cộng đồng không?
We must make the best of a bad job in social gatherings.
Chúng ta phải tận dụng tối đa một công việc tồi tệ trong các buổi gặp gỡ xã hội.
They did not make the best of a bad job at the event.
Họ đã không tận dụng tối đa một công việc tồi tệ tại sự kiện.
They made the best of a bad job during the pandemic.
Họ đã tận dụng tối đa tình huống xấu trong đại dịch.
She didn't make the best of a bad job at work.
Cô ấy đã không tận dụng tối đa tình huống xấu ở nơi làm việc.
Did they make the best of a bad job in the community?
Họ đã tận dụng tối đa tình huống xấu trong cộng đồng chưa?
They made the best of a bad job during the pandemic.
Họ đã tận dụng tình huống khó khăn trong đại dịch.
She didn't make the best of a bad job at the event.
Cô ấy đã không tận dụng tình huống khó khăn tại sự kiện.
Câu thành ngữ "make the best of a bad job" có nghĩa là cố gắng tận dụng hoặc cải thiện tình huống khó khăn, không thuận lợi. Thường được sử dụng trong ngữ cảnh khuyến khích con người tìm kiếm những mặt tích cực dù trong hoàn cảnh tiêu cực. Ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có cách sử dụng và ngữ nghĩa tương tự, không có sự khác biệt rõ ràng giữa hai biến thể. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau đôi chút do ảnh hưởng của ngữ điệu vùng miền.