Bản dịch của từ Maundy thursday trong tiếng Việt
Maundy thursday
Maundy thursday (Idiom)
Thứ năm trước lễ phục sinh, được các kitô hữu kỷ niệm như ngày kỷ niệm bữa tiệc ly và việc thiết lập bí tích thánh thể.
The thursday before easter observed by christians as a commemoration of the last supper and the institution of the eucharist.
Thứ năm trước chúa nhật phục sinh, được một số kitô hữu coi là ngày tưởng niệm bữa tiệc ly của chúa jesus với các môn đồ.
The thursday before easter sunday observed by some christians as a day of commemorating the last supper of jesus with his disciples.
Một ngày để rửa chân cho người nghèo, thường do các giám mục hoặc linh mục thực hiện.
A day for the ceremonial washing of the feet of the poor often performed by bishops or priests.
Thứ năm trước lễ phục sinh, được một số giáo phái kitô giáo coi là ngày tưởng niệm bữa tiệc ly của chúa jesus với các tông đồ.
The thursday before easter observed by some christian denominations as a day of commemoration of the last supper of jesus with his disciples.
Thứ năm trước lễ phục sinh, được người theo đạo thiên chúa coi là ngày tưởng niệm bữa tiệc ly của chúa jesus với các tông đồ.
The thursday before easter observed by christians as a day to commemorate the last supper of jesus with his disciples.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp