Bản dịch của từ Mimosa trong tiếng Việt

Mimosa

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mimosa (Noun)

mɪmˈoʊsə
mɪmˈoʊzə
01

Một cây keo úc với lá dương xỉ mỏng manh và hoa màu vàng.

An australian acacia tree with delicate fernlike leaves and yellow flowers.

Ví dụ

The mimosa tree in the park attracts many visitors during spring.

Cây mimosa trong công viên thu hút nhiều khách thăm vào mùa xuân.

Some people are allergic to the pollen of the mimosa tree.

Một số người bị dị ứng với phấn hoa của cây mimosa.

Is the mimosa tree native to Australia or South America?

Cây mimosa có phải là cây bản địa của Úc hay Nam Mỹ không?

02

Một loài thực vật thuộc chi bao gồm loài thực vật nhạy cảm.

A plant of a genus that includes the sensitive plant.

Ví dụ

The mimosa plant is known for its unique sensitivity to touch.

Cây mimosa nổi tiếng vì khả năng nhạy cảm độc đáo của nó.

Some people find the mimosa plant fascinating, while others are indifferent.

Một số người thấy cây mimosa hấp dẫn, trong khi người khác thì thờ ơ.

Have you ever seen a mimosa plant close its leaves when touched?

Bạn đã từng thấy cây mimosa đóng lá lại khi chạm vào chưa?

03

Một ly rượu sâm panh và nước cam.

A drink of champagne and orange juice.

Ví dụ

She ordered a mimosa at the brunch party.

Cô ấy đặt một ly mimosa tại buổi tiệc brunch.

He never enjoys a mimosa because he dislikes orange juice.

Anh ấy không bao giờ thích uống mimosa vì anh ấy không thích nước cam.

Did they serve mimosa at the social gathering last night?

Họ có phục vụ mimosa tại buổi tụ tập xã hội đêm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mimosa/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mimosa

Không có idiom phù hợp