Bản dịch của từ Mogul trong tiếng Việt

Mogul

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mogul (Noun)

01

Một người quan trọng hoặc có quyền lực, đặc biệt trong ngành điện ảnh hoặc truyền thông.

An important or powerful person especially in the film or media industry.

Ví dụ

The media mogul owns several major television networks.

Người đại gia truyền thông sở hữu một số mạng lưới truyền hình lớn.

The film mogul invested in a new blockbuster movie production.

Người đại gia phim đầu tư vào một bộ phim bom tấn mới.

The young mogul quickly rose to prominence in the entertainment industry.

Người đại gia trẻ nhanh chóng trở nên nổi tiếng trong ngành giải trí.

02

Đầu máy hơi nước bố trí bánh 2-6-0.

A steam locomotive of 260 wheel arrangement.

Ví dụ

The railway museum displayed a historic mogul steam locomotive.

Bảo tàng đường sắt trưng bày một chiếc đầu máy hơi cổ điển.

The documentary highlighted the role of the mogul in industrial development.

Bộ phim tài liệu nổi bật vai trò của đầu máy hơi trong phát triển công nghiệp.

The mogul locomotive revolutionized transportation during the 19th century.

Đầu máy hơi mogul đã cách mạng hóa phương tiện giao thông vào thế kỷ 19.

03

Một vết lồi lõm trên dốc trượt tuyết được hình thành do người trượt tuyết rẽ.

A bump on a ski slope formed by skiers turning.

Ví dụ

The ski resort has a mogul that challenges experienced skiers.

Khu nghỉ dưỡng trượt tuyết có một mogul thách thức những vận động viên kinh nghiệm.

She enjoys the thrill of skiing down the mogul on the slope.

Cô ấy thích thú khi trượt xuống mogul trên dốc.

The mogul competition attracts many skilled skiers every year.

Cuộc thi mogul thu hút nhiều vận động viên trượt tuyết tài năng mỗi năm.

04

Một thành viên của triều đại hồi giáo gốc mông cổ được thành lập bởi những người kế vị tamerlane, triều đại cai trị phần lớn ấn độ từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19.

A member of the muslim dynasty of mongol origin founded by the successors of tamerlane which ruled much of india from the 16th to the 19th century.

Ví dụ

The mogul was known for his vast wealth and influence in society.

Người đế vương nổi tiếng với sự giàu có và ảnh hưởng rộng lớn trong xã hội.

The famous mogul built many grand palaces and supported the arts.

Người đế vương nổi tiếng xây dựng nhiều cung điện lớn và ủng hộ nghệ thuật.

During the mogul era, architecture and literature flourished in India.

Trong thời đại của người đế vương, kiến trúc và văn học phát triển mạnh mẽ tại Ấn Độ.

Dạng danh từ của Mogul (Noun)

SingularPlural

Mogul

Moguls

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mogul cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mogul

Không có idiom phù hợp