Bản dịch của từ Mortgaged trong tiếng Việt

Mortgaged

Verb

Mortgaged (Verb)

mˈɔɹgɪdʒd
mˈɔɹgɪdʒd
01

Thì quá khứ của thế chấp.

Past tense of mortgage.

Ví dụ

She mortgaged her house to finance her education abroad.

Cô ấy thế chấp nhà để tài trợ cho việc học ở nước ngoài.

He didn't want to be mortgaged to pay for the wedding.

Anh ấy không muốn thế chấp để trả tiền cho đám cưới.

Did they mortgage their car to start the social project?

Họ có thế chấp xe hơi để bắt đầu dự án xã hội không?

Dạng động từ của Mortgaged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mortgage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mortgaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mortgaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mortgages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mortgaging

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mortgaged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, people who are still redeeming their may not be able to spend money on other big investments [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Second, nowadays, many people buy a home with a and so they know the exact amount of money they owe and also the regular amount they have to pay [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Mortgaged

Không có idiom phù hợp