Bản dịch của từ Mortgages trong tiếng Việt

Mortgages

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mortgages (Noun)

mˈɔɹgɪdʒɪz
mˈɔɹgɪdʒɪz
01

Một khoản vay được bảo đảm bằng tài sản thực.

A loan secured by real property.

Ví dụ

Many families rely on mortgages to buy their first homes in 2023.

Nhiều gia đình dựa vào thế chấp để mua nhà lần đầu vào năm 2023.

Not everyone can qualify for mortgages due to strict financial requirements.

Không phải ai cũng đủ điều kiện để vay thế chấp do yêu cầu tài chính nghiêm ngặt.

Are mortgages the best option for low-income families in urban areas?

Liệu thế chấp có phải là lựa chọn tốt nhất cho gia đình thu nhập thấp ở thành phố không?

02

Việc chuyển nhượng quyền lợi bằng tài sản để đảm bảo cho một khoản nợ.

A conveyance of an interest in property as security for a debt.

Ví dụ

Many families rely on mortgages to buy their first homes in America.

Nhiều gia đình phụ thuộc vào thế chấp để mua nhà đầu tiên ở Mỹ.

Not everyone can qualify for mortgages due to strict credit requirements.

Không phải ai cũng đủ điều kiện nhận thế chấp do yêu cầu tín dụng nghiêm ngặt.

Do you think mortgages help people achieve homeownership in urban areas?

Bạn có nghĩ rằng thế chấp giúp mọi người sở hữu nhà ở khu vực đô thị không?

03

Một thỏa thuận pháp lý trong đó ngân hàng hoặc chủ nợ cho vay tiền lãi để đổi lấy quyền sở hữu tài sản của con nợ, với điều kiện việc chuyển nhượng quyền sở hữu sẽ vô hiệu sau khi thanh toán xong khoản nợ.

A legal agreement by which a bank or a creditor lends money at interest in exchange for taking the title of the debtors property with the condition that the transfer of the title becomes void upon the payment of the debt.

Ví dụ

Many young people are struggling with high mortgages in urban areas.

Nhiều người trẻ đang vật lộn với khoản vay thế chấp cao ở thành phố.

Not everyone can afford to pay off their mortgages quickly.

Không phải ai cũng có thể trả hết khoản vay thế chấp nhanh chóng.

Are mortgages a major issue for families in the city?

Liệu khoản vay thế chấp có phải là vấn đề lớn của các gia đình ở thành phố không?

Dạng danh từ của Mortgages (Noun)

SingularPlural

Mortgage

Mortgages

Mortgages (Noun Countable)

mˈɔɹgɪdʒɪz
mˈɔɹgɪdʒɪz
01

Ở dạng số nhiều, đề cập đến nhiều khoản vay hoặc thỏa thuận pháp lý trong đó tài sản được thế chấp.

In the plural form refers to multiple loans or legal agreements wherein properties are put up as collateral.

Ví dụ

Many families in America have multiple mortgages on their homes.

Nhiều gia đình ở Mỹ có nhiều khoản vay thế chấp cho nhà của họ.

Not all people can afford to pay their mortgages on time.

Không phải ai cũng có khả năng thanh toán khoản vay thế chấp đúng hạn.

How many mortgages are currently held by your neighborhood's residents?

Có bao nhiêu khoản vay thế chấp đang được giữ bởi cư dân trong khu phố của bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mortgages/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, people who are still redeeming their may not be able to spend money on other big investments [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Second, nowadays, many people buy a home with a and so they know the exact amount of money they owe and also the regular amount they have to pay [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Mortgages

Không có idiom phù hợp