Bản dịch của từ Negligence per se trong tiếng Việt

Negligence per se

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negligence per se (Noun)

nˈɛɡlədʒəns pɝˈ sˈeɪ
nˈɛɡlədʒəns pɝˈ sˈeɪ
01

Một nguyên tắc pháp lý xác định rằng một hành vi được coi là thiếu cẩn trọng vì vi phạm một đạo luật hoặc quy định.

A legal doctrine that provides that an act is considered negligent because it violates a statute or regulation.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một hình thức thiếu cẩn trọng xảy ra khi hành vi của một người không đạt tiêu chuẩn do pháp luật đặt ra để bảo vệ người khác.

A form of negligence that arises when a person's conduct falls short of the standard established by law for the protection of others.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thiếu cẩn trọng được coi là có dựa trên thực tế vi phạm pháp luật, mà không cần phải chỉ ra thêm bằng chứng về sự cẩu thả hoặc ý định sai trái.

Negligence that is presumed from the mere fact of the violation of the law, without needing to show further evidence of carelessness or wrongful intent.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negligence per se cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Negligence per se

Không có idiom phù hợp