Bản dịch của từ Orbited trong tiếng Việt

Orbited

Verb

Orbited (Verb)

ˈɔɹbətəd
ˈɔɹbətəd
01

Xoay quanh vật gì đó theo đường tròn hoặc hình elip.

To revolve around something in a circular or elliptical path.

Ví dụ

The Earth orbited the Sun for billions of years.

Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời hàng tỷ năm.

The Moon did not orbited Earth in a perfect circle.

Mặt Trăng không quay quanh Trái Đất theo hình tròn hoàn hảo.

Did Mars orbited the Sun at a different speed?

Hành tinh Mars có quay quanh Mặt Trời với tốc độ khác không?

02

Quá khứ của quỹ đạo; để di chuyển xung quanh một thiên thể theo một đường cong.

Past tense of orbit to move around a heavenly body in a curved path.

Ví dụ

The Earth orbited the Sun in 365 days last year.

Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời trong 365 ngày năm ngoái.

The Moon did not orbit Earth perfectly last month.

Mặt Trăng đã không quay quanh Trái Đất một cách hoàn hảo tháng trước.

Did Mars orbit the Sun faster than Earth in 2023?

Liệu Sao Hỏa có quay quanh Mặt Trời nhanh hơn Trái Đất năm 2023 không?

03

Để bao quanh hoặc bao quanh một vật thể hoặc không gian.

To encircle or surround an object or space.

Ví dụ

The Earth orbited the Sun for billions of years.

Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời hàng tỷ năm.

People did not orbited around the same social issues anymore.

Mọi người không còn quay quanh những vấn đề xã hội giống nhau nữa.

Did the community orbited around local events last year?

Cộng đồng có quay quanh các sự kiện địa phương năm ngoái không?

Dạng động từ của Orbited (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Orbit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Orbited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Orbited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Orbits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Orbiting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orbited cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] It motivated millions of young engineers and scientists to reach a new height in space technology, such as satellites and space stations around the earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Once flights are arranged on a regular basis and made available for these people, they will pay a great deal of money to travel into space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Years ago, humans sent spacecraft to explore the universe and satellites into around our planet, and life on Earth has become better and better since then [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Orbited

Không có idiom phù hợp