Bản dịch của từ Orient trong tiếng Việt

Orient

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orient (Adjective)

ˈɔɹiˌɛnt
ˈoʊɹiˌɛnt
01

(đặc biệt là đá quý) sáng bóng.

(especially of precious stones) lustrous.

Ví dụ

Her orient necklace shimmered under the dim lights at the party.

Chiếc vòng cổ định hướng của cô ấy lung linh dưới ánh đèn mờ trong bữa tiệc.

The orient gem on her ring caught everyone's attention at the event.

Viên đá quý định hướng trên chiếc nhẫn của cô ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người tại sự kiện.

His orient cufflinks added a touch of elegance to his outfit.

Khuy măng sét định hướng của anh ấy đã tăng thêm vẻ sang trọng cho trang phục của anh ấy.

02

Nằm ở hoặc thuộc về phía đông; phương đông.

Situated in or belonging to the east; oriental.

Ví dụ

The oriental decor in the restaurant created an exotic atmosphere.

Phong cách trang trí phương Đông trong nhà hàng đã tạo ra một bầu không khí kỳ lạ.

The orient section of the city is known for its cultural diversity.

Khu vực định hướng của thành phố được biết đến với sự đa dạng về văn hóa.

She preferred the oriental style of clothing over modern fashion.

Cô thích phong cách quần áo phương Đông hơn thời trang hiện đại.

Kết hợp từ của Orient (Adjective)

CollocationVí dụ

Academically oriented

Hướng nghiên cứu

The school is academically oriented, focusing on research and publications.

Trường học hướng về mặt học thuật, tập trung vào nghiên cứu và xuất bản.

Correctly oriented

Đúng hướng

She is correctly oriented towards community service.

Cô ấy hướng đúng về dịch vụ cộng đồng.

Technically oriented

Hướng kỹ thuật

She excels in technically oriented projects.

Cô ấy xuất sắc trong các dự án có hướng kỹ thuật.

Socially oriented

Hướng xã hội

The charity organization is socially oriented towards helping the homeless.

Tổ chức từ thiện hướng xã hội giúp đỡ người vô gia cư.

Strongly oriented

Tập trung mạnh

The community center is strongly oriented towards youth development.

Trung tâm cộng đồng được hướng mạnh vào phát triển thanh thiếu niên.

Orient (Noun)

ˈɔɹiˌɛnt
ˈoʊɹiˌɛnt
01

Độ bóng đặc biệt của ngọc trai có chất lượng tốt nhất (có liên quan đến ngọc trai tốt từ phương đông).

The special lustre of a pearl of the finest quality (with reference to fine pearls from the east).

Ví dụ

The orient of her pearl necklace caught everyone's attention.

Hướng của chiếc vòng cổ ngọc trai của cô đã thu hút sự chú ý của mọi người.

The jewelry store displayed pearls with a distinct orient.

Cửa hàng trang sức trưng bày những viên ngọc trai với một hướng khác biệt.

She admired the orient of the rare pearl gifted to her.

Cô ngưỡng mộ hướng của viên ngọc quý hiếm được tặng cho cô.

02

Các nước phương đông, đặc biệt là đông á.

The countries of the east, especially east asia.

Ví dụ

In some cultures, the concept of 'orient' symbolizes harmony and balance.

Trong một số nền văn hóa, khái niệm 'phương Đông' tượng trưng cho sự hài hòa và cân bằng.

Many social customs in the orient are rooted in ancient traditions.

Nhiều phong tục xã hội ở phương Đông bắt nguồn từ truyền thống cổ xưa.

The orient is known for its rich history and diverse cultures.

Phương Đông được biết đến với lịch sử phong phú và nền văn hóa đa dạng.

Orient (Verb)

ˈɔɹiˌɛnt
ˈoʊɹiˌɛnt
01

Điều chỉnh hoặc điều chỉnh (cái gì đó) cho phù hợp với hoàn cảnh cụ thể.

Tailor or adapt (something) to specified circumstances.

Ví dụ

She needs to orient the new employees to the company culture.

Cô ấy cần hướng dẫn nhân viên mới làm quen với văn hóa công ty.

The program aims to orient students to the local customs.

Chương trình nhằm mục đích định hướng cho sinh viên về phong tục địa phương.

It's important to orient newcomers to the community's norms.

Điều quan trọng là phải hướng dẫn những người mới đến làm quen với các chuẩn mực của cộng đồng.

02

Căn chỉnh hoặc định vị (thứ gì đó) so với các điểm của la bàn hoặc các vị trí được chỉ định khác.

Align or position (something) relative to the points of a compass or other specified positions.

Ví dụ

She needed to orient herself in the new social environment.

Cô ấy cần định hướng bản thân trong môi trường xã hội mới.

The workshop aims to orient participants towards community service.

Hội thảo nhằm mục đích định hướng những người tham gia hướng tới dịch vụ cộng đồng.

It's important to orient newcomers to the social norms of the group.

Điều quan trọng là phải hướng dẫn những người mới đến các chuẩn mực xã hội của nhóm.

Dạng động từ của Orient (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Orient

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Oriented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Oriented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Orients

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Orienting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orient/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This café is a small open space that is modern-lifestyle- with a host of dynamic shades to attract youngsters [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit- companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Furthermore, these days, people are becoming more and more career- and are subsequently losing the balance between work and family life [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Good health is perceived by some as a primary human necessity, which leads to the argument that medical services should not be operated by profit- companies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Orient

Không có idiom phù hợp