Bản dịch của từ Out there trong tiếng Việt

Out there

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out there (Noun)

ˈaʊthˌɛɹ
ˈaʊthˌɛɹ
01

Thực tế hoặc thế giới bên ngoài và độc lập với bất kỳ người nào nhận thức được nó; thực tế khách quan.

Reality or the world as external to and independent of any person perceiving it; objective reality.

Ví dụ

In the social media age, what is 'out there' is often distorted.

Trong thời đại truyền thông xã hội, những gì ở 'ngoài kia' thường bị bóp méo.

The news reports what's 'out there', but truth can be elusive.

Tin tức đưa tin về những gì ở 'ngoài kia', nhưng sự thật có thể khó nắm bắt.

Social influencers shape perceptions of 'out there' for many followers.

Những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội định hình nhận thức về 'ngoài kia' cho nhiều người theo dõi.

Out there (Adjective)

ˈaʊthˌɛɹ
ˈaʊthˌɛɹ
01

Triết lý. chỉ định hoặc liên quan đến cái được nhận thức hơn là người nhận thức; đặc biệt có sự tồn tại khách quan, bên ngoài và độc lập với bất kỳ người nhận thức nào.

Philosophy. designating or relating to the perceived rather than the perceiver; specifically having an objective existence, external to, and independent of any perceiver.

Ví dụ

The concept of 'out there' reality is debated in social sciences.

Khái niệm thực tế 'ngoài kia' đang được tranh luận trong khoa học xã hội.

Some people believe in the existence of 'out there' phenomena.

Một số người tin vào sự tồn tại của hiện tượng 'ngoài kia'.

Researchers aim to study 'out there' phenomena in sociology and psychology.

Các nhà nghiên cứu nhằm mục đích nghiên cứu hiện tượng 'ngoài kia' trong xã hội học và tâm lý học.

02

Không chính thức. kỳ lạ, khác thường, 'lối thoát'; không phải là chủ đạo, tiên phong.

Informal. weird, offbeat, ‘way out’; not mainstream, avant-garde.

Ví dụ

The out there fashion choices at the avant-garde art exhibit were fascinating.

Các lựa chọn thời trang ngoài kia tại triển lãm nghệ thuật tiên phong thật hấp dẫn.

Her out there personality made her stand out in the mainstream crowd.

Tính cách ngoài kia của cô ấy khiến cô ấy nổi bật trong đám đông phổ thông.

They embraced their out there ideas and created a unique social movement.

Họ nắm bắt những ý tưởng ngoài kia của mình và tạo ra một phong trào xã hội độc đáo.

Out there (Adverb)

ˈaʊthˌɛɹ
ˈaʊthˌɛɹ
01

Bên ngoài lĩnh vực trải nghiệm của một người; đặc biệt là trên thế giới; đang tồn tại.

Outside the realm of a person's experience; specifically out in the world; in existence.

Ví dụ

She wanted to explore opportunities out there in the job market.

Cô muốn khám phá các cơ hội trên thị trường việc làm.

The organization aims to make a positive impact out there in society.

Tổ chức này nhằm mục đích tạo ra tác động tích cực trong xã hội.

He felt a sense of belonging when he ventured out there.

Anh ấy cảm thấy có cảm giác thân thuộc khi mạo hiểm ra ngoài đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out there/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] However, there was one incident where I accidentally left my keys inside the house and went to throw the rubbish [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working properly, and the pictures were coming blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It takes the stress of organizing flights, accommodations, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The first problem is that robots can put people of work, as manual labour can be easily carried by machines, making human employees redundant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Out there

Không có idiom phù hợp