Bản dịch của từ P-n- trong tiếng Việt

P-n-

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

P-n- (Noun)

pˈæn-
pˈæn-
01

Một tài liệu tham khảo được sử dụng để đăng ký hoặc công nhận sự tồn tại của một cái gì đó mà không trực tiếp đặt tên hoặc xác định chính xác nó, chẳng hạn như một người từ chối tiết lộ tên của họ.

A reference used for registering or postulating the existence of something without directly naming it or precisely identifying it such as a person who refuses to divulge their name.

Ví dụ

The p-n- in the article discussed social issues anonymously.

Người p-n- trong bài viết đã thảo luận về các vấn đề xã hội một cách ẩn danh.

Many p-n-s prefer not to reveal their identities online.

Nhiều p-n- không thích tiết lộ danh tính của họ trực tuyến.

Is the p-n- in the report credible and trustworthy?

Liệu người p-n- trong báo cáo có đáng tin cậy không?

P-n- (Verb)

pˈæn-
pˈæn-
01

Hành động giống như một người có kỹ năng hoặc đào tạo cụ thể, đặc biệt là liên quan đến cuộc điều tra của cảnh sát.

To act like or as someone with specific skills or training especially in connection with a police investigation.

Ví dụ

The detective will p-n- the suspect during the police interview.

Thám tử sẽ p-n- nghi phạm trong cuộc phỏng vấn của cảnh sát.

The officer did not p-n- any witnesses in the case.

Cảnh sát đã không p-n- bất kỳ nhân chứng nào trong vụ án.

Will the investigator p-n- the motives behind the crime?

Điều tra viên sẽ p-n- động cơ đứng sau vụ án không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/p-n-/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with P-n-

Không có idiom phù hợp