Bản dịch của từ Parer trong tiếng Việt

Parer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parer (Noun)

pˈɛɹɚ
pˈɛɹɚ
01

Trong in ấn, một máy hoặc thiết bị chuẩn bị chữ hoặc bản in.

In printing a machine or device that prepares type or plates for printing

Ví dụ

The parer set up the type for the community newsletter.

Máy in đã chuẩn bị chữ cho bản tin cộng đồng.

The parer did not malfunction during the social event printing.

Máy in không gặp sự cố trong quá trình in ấn sự kiện xã hội.

What type of parer is used for printing flyers?

Loại máy in nào được sử dụng để in tờ rơi?

02

Một người cắt hoặc định hình một vật gì đó theo một cách cụ thể.

A person who cuts or shapes something in a specified manner

Ví dụ

The parer skillfully shaped the vegetables for the community dinner.

Người cắt khéo léo hình dáng rau củ cho bữa tối cộng đồng.

The parer did not waste any food during the cooking event.

Người cắt không lãng phí thực phẩm nào trong sự kiện nấu ăn.

Did the parer attend the social gathering last weekend?

Người cắt có tham gia buổi gặp gỡ xã hội cuối tuần trước không?

03

Một người hoặc vật thực hiện thao tác cắt, đặc biệt là một công cụ để bóc hoặc tỉa.

A person or thing that parers especially a tool for peeling or trimming

Ví dụ

The parer helped students learn to peel fruits in class.

Cái dao gọt giúp học sinh học cách gọt trái cây trong lớp.

The parer is not used for cutting vegetables in our kitchen.

Cái dao gọt không được dùng để cắt rau trong bếp của chúng tôi.

Is the parer available for the cooking demonstration next week?

Cái dao gọt có sẵn cho buổi trình diễn nấu ăn tuần tới không?

Parer (Verb)

pˈɛɹɚ
pˈɛɹɚ
01

Cắt hoặc tỉa bỏ bề mặt bên ngoài của một vật gì đó, đặc biệt là bằng dao.

To cut or trim away the outer surface of something especially with a knife

Ví dụ

He will parer the vegetables for the community soup kitchen tomorrow.

Anh ấy sẽ gọt rau cho bếp ăn cộng đồng vào ngày mai.

They do not parer the fruits before serving at the local market.

Họ không gọt trái cây trước khi phục vụ tại chợ địa phương.

Will she parer the apples for the charity event this weekend?

Cô ấy sẽ gọt táo cho sự kiện từ thiện vào cuối tuần này không?

02

Loại bỏ lớp vỏ hoặc lớp bao phủ bên ngoài của một vật gì đó, chẳng hạn như trái cây hoặc rau quả.

To remove the skin or outer covering from something such as fruit or vegetables

Ví dụ

I always parer apples before making a fruit salad for parties.

Tôi luôn gọt táo trước khi làm salad trái cây cho bữa tiệc.

She does not parer vegetables for her famous soup recipe.

Cô ấy không gọt rau cho công thức súp nổi tiếng của mình.

Do you parer potatoes for the community cooking event tomorrow?

Bạn có gọt khoai tây cho sự kiện nấu ăn cộng đồng ngày mai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parer

Không có idiom phù hợp