Bản dịch của từ Partial excuse trong tiếng Việt

Partial excuse

Noun [U/C] Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Partial excuse (Noun)

pˈɑɹʃəl ɨkskjˈus
pˈɑɹʃəl ɨkskjˈus
01

Một phần của cái gì đó; không hoàn chỉnh hoặc toàn bộ.

A part of something not complete or total

Ví dụ

The report provided a partial excuse for the city's rising crime rates.

Báo cáo đã đưa ra một lý do không hoàn chỉnh cho tỷ lệ tội phạm tăng.

There is no partial excuse for ignoring social inequality in our community.

Không có lý do nào không hoàn chỉnh cho việc phớt lờ bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

Is a partial excuse enough to justify the lack of affordable housing?

Một lý do không hoàn chỉnh có đủ để biện minh cho sự thiếu nhà ở giá rẻ không?

His apology was only a partial excuse for his rude behavior.

Lời xin lỗi của anh ấy chỉ là một lý do không đầy đủ cho hành vi thô lỗ.

The committee did not accept her partial excuse for missing the meeting.

Ủy ban đã không chấp nhận lý do không đầy đủ của cô ấy về việc vắng mặt trong cuộc họp.

02

Một phiên bản không đầy đủ của một cái gì đó, thường được dùng để mô tả một khía cạnh còn thiếu sót.

An incomplete version of something often used to describe an aspect that is lacking

Ví dụ

The report provided a partial excuse for the rising poverty rates in America.

Báo cáo đưa ra một lý do không đầy đủ cho tỷ lệ nghèo đói tăng ở Mỹ.

The government did not offer a partial excuse for its failed policies.

Chính phủ không đưa ra lý do không đầy đủ cho các chính sách thất bại của mình.

Is the partial excuse enough to justify the social inequality we see?

Lý do không đầy đủ có đủ để biện minh cho bất bình đẳng xã hội mà chúng ta thấy không?

The report provided a partial excuse for the city's rising crime rates.

Báo cáo đưa ra một lý do không đầy đủ cho tỷ lệ tội phạm tăng.

The survey did not offer a partial excuse for the community's issues.

Khảo sát không đưa ra lý do không đầy đủ cho các vấn đề của cộng đồng.

03

Một sự cho phép hoặc lời bào chữa không đầy đủ hoặc hoàn chỉnh.

An allowance or excuse that is not full or complete

Ví dụ

Many people receive a partial excuse for missing social gatherings.

Nhiều người nhận được lý do một phần cho việc vắng mặt ở các buổi gặp mặt xã hội.

She did not accept a partial excuse for her friend's absence.

Cô ấy không chấp nhận lý do một phần cho sự vắng mặt của bạn mình.

Is a partial excuse sufficient for missing the community meeting?

Lý do một phần có đủ để vắng mặt trong cuộc họp cộng đồng không?

The committee gave a partial excuse for the late submission of reports.

Ủy ban đã đưa ra một lý do không hoàn toàn cho việc nộp báo cáo muộn.

They did not accept the partial excuse for missing the social event.

Họ không chấp nhận lý do không hoàn toàn cho việc vắng mặt tại sự kiện xã hội.

Partial excuse (Adjective)

pˈɑɹʃəl ɨkskjˈus
pˈɑɹʃəl ɨkskjˈus
01

Không hoàn chỉnh; giới hạn về mức độ, số lượng hoặc phạm vi.

Not complete limited in extent amount or scope

Ví dụ

The partial excuse did not satisfy the committee's requirements for approval.

Lý do không đầy đủ không thỏa mãn yêu cầu của ủy ban.

The partial excuse was insufficient for the community's needs.

Lý do không đầy đủ là không đủ cho nhu cầu của cộng đồng.

Is the partial excuse acceptable for this social event?

Lý do không đầy đủ có chấp nhận cho sự kiện xã hội này không?

The survey provided only partial excuse for the community's concerns.

Khảo sát chỉ cung cấp lý do một phần cho những mối quan tâm của cộng đồng.

Many residents felt the response was not a partial excuse.

Nhiều cư dân cảm thấy phản hồi không phải là lý do một phần.

02

Có tính chất một phần chứ không phải toàn bộ; thực hiện một phần.

Being in part rather than in whole partial execution

Ví dụ

The committee offered a partial excuse for the delayed project completion.

Ủy ban đã đưa ra một lý do một phần cho việc hoàn thành dự án bị trì hoãn.

They did not accept the partial excuse from the organization’s leader.

Họ không chấp nhận lý do một phần từ lãnh đạo tổ chức.

Is a partial excuse valid in social responsibility discussions?

Một lý do một phần có hợp lệ trong các cuộc thảo luận về trách nhiệm xã hội không?

The committee made a partial excuse for the delayed project submission.

Ủy ban đã đưa ra một lý do một phần cho việc nộp dự án bị trì hoãn.

They did not accept his partial excuse for missing the meeting.

Họ không chấp nhận lý do một phần của anh ấy cho việc vắng mặt trong cuộc họp.

03

Chỉ chiếm một phần của toàn bộ.

Constituting only a portion of the whole

Ví dụ

The survey provided a partial excuse for the low participation rate.

Khảo sát đã đưa ra một lý do một phần cho tỷ lệ tham gia thấp.

The report did not include a partial excuse for the missing data.

Báo cáo không bao gồm lý do một phần cho dữ liệu thiếu.

Is there a partial excuse for the community's lack of engagement?

Có lý do một phần nào cho sự thiếu gắn kết của cộng đồng không?

The survey showed a partial excuse for the community's low participation.

Khảo sát cho thấy một lý do một phần cho sự tham gia thấp của cộng đồng.

The report did not provide a partial excuse for the lack of volunteers.

Báo cáo không đưa ra lý do một phần cho sự thiếu tình nguyện viên.

Partial excuse (Phrase)

pˈɑɹʃəl ɨkskjˈus
pˈɑɹʃəl ɨkskjˈus
01

Chỉ tình huống mà chỉ một phần nào đó của tổng thể được tính đến hoặc bao gồm.

Refers to a situation where only some part of a total is accounted for or included

Ví dụ

The survey provided a partial excuse for the low participation rate.

Khảo sát đã đưa ra một lý do một phần cho tỷ lệ tham gia thấp.

The report did not give a partial excuse for missing data.

Báo cáo không đưa ra lý do một phần cho dữ liệu bị thiếu.

Can you explain the partial excuse for the low community involvement?

Bạn có thể giải thích lý do một phần cho sự tham gia thấp của cộng đồng không?

The survey provided a partial excuse for the low participation rate.

Khảo sát đã đưa ra một lý do một phần cho tỷ lệ tham gia thấp.

They did not accept the partial excuse given by the community leaders.

Họ không chấp nhận lý do một phần được đưa ra bởi các lãnh đạo cộng đồng.

02

Được sử dụng để mô tả một cái gì đó không toàn bộ hoặc hoàn chỉnh, thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc chính thức.

Used to describe something that is not whole or complete often used in legal or formal contexts

Ví dụ

Her apology was a partial excuse for her rude behavior.

Lời xin lỗi của cô ấy là một lý do không hoàn chỉnh cho hành vi thô lỗ.

His partial excuse did not satisfy the committee's expectations.

Lý do không hoàn chỉnh của anh ấy không đáp ứng được mong đợi của ủy ban.

Is a partial excuse enough to avoid punishment in this case?

Một lý do không hoàn chỉnh có đủ để tránh hình phạt trong trường hợp này không?

The judge offered a partial excuse for the defendant's actions last year.

Thẩm phán đã đưa ra một lý do giảm nhẹ cho hành động của bị cáo năm ngoái.

The school did not accept a partial excuse for missing the social event.

Trường không chấp nhận lý do giảm nhẹ cho việc vắng mặt tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Partial excuse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Partial excuse

Không có idiom phù hợp