Bản dịch của từ Pineapple trong tiếng Việt

Pineapple

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pineapple (Noun)

pˈaɪnæpl
pˈaɪnæpl
01

Cây dứa nhiệt đới được trồng rộng rãi ở mỹ. nó phát triển thấp, có những chiếc lá hình thanh kiếm có gai xoắn ốc trên thân dày.

The widely cultivated tropical american plant that bears the pineapple it is lowgrowing with a spiral of spiny swordshaped leaves on a thick stem.

Ví dụ

Pineapple is a popular fruit in many tropical countries.

Dứa là một loại trái cây phổ biến ở nhiều nước nhiệt đới.

Some people dislike the taste of pineapple on pizza.

Một số người không thích hương vị của dứa trên bánh pizza.

Do you prefer pineapple juice or pineapple chunks in your smoothie?

Bạn thích nước dứa hay miếng dứa trong sinh tố của bạn?

02

Một quả lựu đạn cầm tay.

A hand grenade.

Ví dụ

She compared his words to a pineapple, explosive and destructive.

Cô so sánh lời nói của anh ta với một quả dứa, mạnh mẽ và phá hủy.

He avoided discussing the issue, knowing it could be a pineapple.

Anh ta tránh thảo luận vấn đề, vì biết rằng nó có thể là một quả dứa.

Is it wise to bring up such a sensitive topic? Could it turn into a pineapple?

Có khôn ngoan khi đề cập đến một chủ đề nhạy cảm như vậy không? Liệu nó có thể biến thành một quả dứa không?

03

Một loại trái cây nhiệt đới lớn, mọng nước bao gồm thịt màu vàng thơm, ăn được, được bao quanh bởi lớp vỏ cứng và được phủ một chùm lá cứng.

A large juicy tropical fruit consisting of aromatic edible yellow flesh surrounded by a tough segmented skin and topped with a tuft of stiff leaves.

Ví dụ

Pineapple is a popular fruit in many tropical countries.

Dứa là một loại trái cây phổ biến ở nhiều quốc gia nhiệt đới.

Some people dislike the taste of pineapple due to its acidity.

Một số người không thích vị của dứa vì axit của nó.

Is pineapple a common ingredient in traditional social dishes in your country?

Dứa có phải là một nguyên liệu phổ biến trong các món ăn truyền thống ở quốc gia của bạn không?

Dạng danh từ của Pineapple (Noun)

SingularPlural

Pineapple

Pineapples

Kết hợp từ của Pineapple (Noun)

CollocationVí dụ

Canned pineapple

Dứa hộp

I bought canned pineapple for the party.

Tôi đã mua dứa đóng hộp cho bữa tiệc.

Fresh pineapple

Dứa tươi

Fresh pineapple is a healthy snack for ielts test-takers.

Dứa tươi là một loại snack lành mạnh cho người thi ielts.

Tinned pineapple

Dứa đóng lon

Do you enjoy eating tinned pineapple?

Bạn có thích ăn dứa đóng hộp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pineapple cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] The diagram shows the process by which are grown and processed into different products [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Once sorted, the smallest and medium-sized have their tops removed and their rinds peeled [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] The process continues with the harvested being washed prior to being graded according to their sizes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] At this stage, the should be 30 centimetres high and 2 kilograms in weight [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Pineapple

Không có idiom phù hợp